WDPFA06-ACB-S-32-G24/WD Valves Wandfluh Vietnam
Giới thiệu chung
WDPFA06-ACB-S-32-G24/WD là dòng van tỷ lệ điều khiển điện từ của hãng Wandfluh – Thụy Sĩ, được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu điều chỉnh chính xác lưu lượng và áp suất trong hệ thống thủy lực hiện đại. Sản phẩm nổi bật với khả năng vận hành ổn định, độ bền cao và tính tương thích linh hoạt với nhiều hệ thống tự động hóa trong công nghiệp nặng và nhẹ.
Tại thị trường Việt Nam, sản phẩm được tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ chất lượng vượt trội và hiệu suất điều khiển đáng tin cậy.

Đặc điểm sản phẩm WDPFA06-ACB-S-32-G24/WD
-
Van tỷ lệ điện từ điều khiển chính xác lưu lượng
-
Cuộn coil 24VDC chuẩn G24 tiết kiệm điện
-
Kích cỡ van size 06 – gọn, dễ lắp đặt
-
Khả năng chịu áp lực cao đến 315 bar
-
Lưu lượng định mức lên đến 32 lít/phút
-
Thân van bằng thép chịu mài mòn cao
-
Thiết kế dạng subplate, lắp ghép tiện lợi
-
Đáp ứng tiêu chuẩn bảo vệ IP65
-
Ứng dụng linh hoạt trong nhiều hệ thống thủy lực
-
Sản xuất tại Thụy Sĩ theo tiêu chuẩn Wandfluh
Thông số kỹ thuật của sản phẩm WDPFA06-ACB-S-32-G24/WD Wandfluh Vietnam
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Mã sản phẩm | WDPFA06-ACB-S-32-G24/WD |
Hãng sản xuất | Wandfluh – Thụy Sĩ |
Loại van | Van tỷ lệ điện từ điều khiển lưu lượng |
Kích thước van | Size 06 |
Lưu lượng định mức | 32 lít/phút |
Điện áp điều khiển | 24VDC (G24) |
Áp suất làm việc tối đa | 315 bar |
Kiểu điều khiển | Solenoid (cuộn điện từ) |
Cách lắp đặt | Subplate mounting |
Chuẩn bảo vệ | IP65 (nếu được đấu nối đúng chuẩn) |
Vật liệu thân van | Thép hợp kim, chống ăn mòn cao |
Nhiệt độ làm việc | -20°C đến +70°C |
Ứng dụng của sản phẩm Valves Wandfluh Vietnam
-
Hệ thống điều khiển thủy lực chính xác
-
Dây chuyền sản xuất tự động hóa công nghiệp
-
Máy ép nhựa, máy dập, máy CNC
-
Thiết bị công trình, cơ khí chế tạo
-
Hệ thống điều áp lưu lượng trong nhà máy
-
Thiết bị nâng – hạ điều khiển bằng thủy lực
Kết luận
WDPFA06-ACB-S-32-G24/WD Valves Wandfluh Vietnam là thiết bị lý tưởng cho những hệ thống thủy lực đòi hỏi độ chính xác cao trong điều khiển lưu lượng. Với thiết kế gọn nhẹ, độ bền vượt trội, và khả năng hoạt động ổn định trong điều kiện khắc nghiệt, sản phẩm giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu suất và độ tin cậy cho hệ thống điều khiển.
PO47-121181 SN: 221874344 | EAL580-BBE.5WPT.13160.A-11202662 | 10959-203 | SOHO37SM4N |
450.100.55 | GLB | EL6752-0010 | EPOWER/2PH-100A/600V/XXX/XX |
WPC-3000 + WPC-4000 + WPW-4000 | RM84-2012-25-1024 | Nino-12 Bản tiêu chuẩn | 92047 |
EAL580-BBE.5WPT.13160.A-11202662 | 11202662 EAL580-BBE.5WPT.13160.A | 52025699 | AC-150D |
BES02WR (BES M12MF1-PSC10F-S04G) | CB200 – 3.5 Gram Sachet | JLLS250 | AC-150B |
ac-150c | UX-111K-01-D0-1-TC1-ANP | EASYGEN-3200-5 (Part No: 8440 – 2050) | VT-VSPA2-1-2X/V0/T5 R901002095 |
KR2211-50A; SN: 2302586 | UX-111E-01-D0-1-TC1-ANP | VMS-2515H | 3DREP6C-2X/25EG24K4/M R900954420 |
1756-L84E | MG-21K-TS1-ASP | E1W.05.020 | R900479678 DB20G2-4X/50W65 |
440G-T27177 (TLS2-GD2) | HR-1100K | LWG 0225 | FEP‑5301TF‑T |
PSM-E20 | MG-22K-GW1-ASP | SKKT 92/12 E | AG-RRM 100 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.