SVSPM33-BA-G24/WD Valves Wandfluh Vietnam
Giới thiệu chung
SVSPM33-BA-G24/WD là van điện từ điều khiển thủy lực hiệu suất cao đến từ thương hiệu Wandfluh – Thụy Sĩ, được phân phối chính hãng tại thị trường Việt Nam. Sản phẩm này được thiết kế chuyên biệt cho các hệ thống điều khiển lưu chất có độ chính xác cao, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng công nghiệp tự động hóa, máy móc công trình và thiết bị thủy lực.
Với chất lượng vượt trội cùng khả năng điều khiển đáng tin cậy, SVSPM33-BA-G24/WD hiện là lựa chọn hàng đầu của nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Đặc điểm sản phẩm SVSPM33-BA-G24/WD
-
Van điện từ điều khiển lưu chất chính xác
-
Thiết kế nhỏ gọn, lắp đặt linh hoạt
-
Chịu áp suất cao, hoạt động ổn định
-
Cuộn coil điện 24V DC hiệu quả, tiết kiệm năng lượng
-
Chống rò rỉ, vận hành an toàn
-
Vật liệu chế tạo cao cấp, chống mài mòn
-
Tuổi thọ dài, chi phí bảo trì thấp
-
Phù hợp cho môi trường công nghiệp khắt khe
-
Kết nối tiêu chuẩn, dễ dàng tích hợp hệ thống
-
Sản xuất theo tiêu chuẩn Wandfluh – Thụy Sĩ
Thông số kỹ thuật của sản phẩm SVSPM33-BA-G24/WD Wandfluh Vietnam
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Mã sản phẩm | SVSPM33-BA-G24/WD |
Hãng sản xuất | Wandfluh – Switzerland |
Loại van | Van điện từ thủy lực |
Dạng điều khiển | Solenoid (cuộn coil G24 – 24VDC) |
Kiểu lắp đặt | Subplate mounting |
Áp suất làm việc tối đa | Lên đến 350 bar |
Lưu lượng tối đa | 25 lít/phút (tùy cấu hình) |
Chuẩn bảo vệ | IP65 (khi được đấu nối đúng tiêu chuẩn) |
Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến +70°C |
Vật liệu thân van | Thép và hợp kim phủ chống ăn mòn |
Ứng dụng của sản phẩm Valves Wandfluh Vietnam
-
Hệ thống thủy lực công nghiệp tự động
-
Máy móc công trình và thiết bị xây dựng
-
Dây chuyền sản xuất chế biến gỗ
-
Thiết bị cơ khí chính xác và máy CNC
-
Hệ thống nâng, hạ thủy lực trong nhà máy
-
Các hệ thống đóng/mở van điều khiển tự động
Kết luận
SVSPM33-BA-G24/WD Valves Wandfluh Vietnam là van điện từ thủy lực chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt trong các ngành công nghiệp hiện đại. Với thiết kế tối ưu, hiệu suất điều khiển cao và độ bền vượt trội, sản phẩm là lựa chọn lý tưởng để nâng cao hiệu quả vận hành và tiết kiệm chi phí bảo trì cho doanh nghiệp.
PO47-121181 SN: 221874344 | EAL580-BBE.5WPT.13160.A-11202662 | 10959-203 | SOHO37SM4N |
450.100.55 | GLB | EL6752-0010 | EPOWER/2PH-100A/600V/XXX/XX |
WPC-3000 + WPC-4000 + WPW-4000 | RM84-2012-25-1024 | Nino-12 Bản tiêu chuẩn | 92047 |
EAL580-BBE.5WPT.13160.A-11202662 | 11202662 EAL580-BBE.5WPT.13160.A | 52025699 | AC-150D |
BES02WR (BES M12MF1-PSC10F-S04G) | CB200 – 3.5 Gram Sachet | JLLS250 | AC-150B |
ac-150c | UX-111K-01-D0-1-TC1-ANP | EASYGEN-3200-5 (Part No: 8440 – 2050) | VT-VSPA2-1-2X/V0/T5 R901002095 |
KR2211-50A; SN: 2302586 | UX-111E-01-D0-1-TC1-ANP | VMS-2515H | 3DREP6C-2X/25EG24K4/M R900954420 |
1756-L84E | MG-21K-TS1-ASP | E1W.05.020 | R900479678 DB20G2-4X/50W65 |
440G-T27177 (TLS2-GD2) | HR-1100K | LWG 0225 | FEP‑5301TF‑T |
PSM-E20 | MG-22K-GW1-ASP | SKKT 92/12 E | AG-RRM 100 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.