VT6DC-B45-B14-1R00-B1-00 PUMP METER VELJAN HYDRAIR VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
VT6DC-B45-B14-1R00-B1-00 là model bơm định lượng thủy lực cao cấp đến từ hãng Veljan Hydrair, một trong những thương hiệu uy tín trong lĩnh vực công nghệ thủy lực tại Ấn Độ. Với hơn 50 năm kinh nghiệm sản xuất bơm và thiết bị thủy lực, Veljan Hydrair Vietnam mang đến giải pháp tối ưu cho ngành công nghiệp chế tạo, xử lý vật liệu và hệ thống tự động hóa.
Model VT6DC-B45-B14-1R00-B1-00 thuộc dòng bơm cánh gạt đôi, có hiệu suất ổn định, độ bền cao và hoạt động êm ái trong môi trường làm việc liên tục.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM VT6DC-B45-B14-1R00-B1-00
-
Thiết kế nhỏ gọn, dễ tích hợp hệ thống
-
Áp suất làm việc cao, vận hành ổn định
-
Hiệu suất lưu lượng lớn, tiết kiệm năng lượng
-
Độ ồn thấp, phù hợp môi trường trong nhà
-
Tuổi thọ cao, ít yêu cầu bảo trì
-
Độ bền vượt trội trong môi trường công nghiệp
-
Lắp đặt nhanh chóng và thuận tiện
-
Tương thích nhiều loại chất lỏng thủy lực
-
Vỏ bằng hợp kim chống ăn mòn
-
Phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM VT6DC-B45-B14-1R00-B1-00 VELJAN HYDRAIR VIETNAM
THÔNG SỐ | GIÁ TRỊ |
---|---|
Mã sản phẩm | VT6DC-B45-B14-1R00-B1-00 |
Hãng sản xuất | Veljan Hydrair (India) |
Loại bơm | Bơm cánh gạt đôi (Double Vane Pump) |
Dung tích định mức | 45 cm³/rev (theo ký hiệu B45) |
Áp suất làm việc | Tối đa 210 bar (tùy theo ứng dụng) |
Tốc độ quay định mức | 1200 – 1800 vòng/phút |
Kiểu lắp đặt | Bích B14, trục chuẩn |
Hướng quay | Thuận chiều kim đồng hồ |
Vật liệu thân bơm | Gang đúc chất lượng cao |
Ứng dụng chính | Hệ thống ép thủy lực, máy CNC, truyền động |
ỨNG DỤNG PUMP METER VELJAN HYDRAIR VIETNAM
-
Hệ thống ép thủy lực công nghiệp
-
Máy CNC và máy công cụ tự động
-
Dây chuyền lắp ráp và truyền động
-
Thiết bị sản xuất nhựa, cao su
-
Máy nâng hạ và cơ cấu chuyển động
-
Trạm nguồn thủy lực tích hợp
KẾT LUẬN
VT6DC-B45-B14-1R00-B1-00 Pump Meter Veljan Hydrair Vietnam là lựa chọn đáng tin cậy cho các hệ thống yêu cầu truyền động thủy lực mạnh mẽ và bền bỉ. Với thiết kế tối ưu, độ ổn định cao và khả năng làm việc liên tục, sản phẩm giúp nâng cao hiệu suất và giảm thiểu thời gian bảo trì trong môi trường công nghiệp hiện đại.
LD 500 | SCN-100-1NNX |
S-216-J-20 | 11A5527X012 |
R5PT1-B-1-KS-6-181 | SEXBA1X-0034 |
Z3D100-36A2 | EL150K1 |
RIDGID 700 | KG-H06ECCC |
TM016-123-020-00-0 | 11881.0-30 |
2REX-A-1024-AL-NON-10-30-67-01-SS-A-00 | 01881.2-00 |
ND2054HD34 | DG4P0HP2 |
HLE45-1024L-3F.AC. | SK 3239.100 |
T-620H-CPF | MT20-S597300 |
TS1KIU2HA00-IB 1XTC K/U CL.2 T=0-1200 độ | ME2-6-H-B05C-2-1-K-B68 |
DynaGear D160 5,00:1 1LSV A05 V3 | ST5112-33 |
crm+600/IU/TC/E | GA400 |
SK 3239.100 | SF4B-H56CA-J05 |
SF4B-H56CA-J05 | Type: Z3-JB-SP |
KTG -1A-H | Type: TS 2236 |
KV-4A-H | GS 04M/P-50-S8 Part No. 50110783 |
BTL6-A110-M0500-A1-S115 BTL0036 | LKS 1000-V.3 |
HV14 | LD 500/LD 510 |
SRB301ST | Model: MV 5291-P; Size: DN25 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.