STG-200-d | Canneed Vietnam

Thiết bị STG-200-d là một trong những dòng máy kiểm tra độ dày thân lon được phát triển bởi Canneed, thương hiệu nổi tiếng toàn cầu trong lĩnh vực cung cấp thiết bị kiểm tra chất lượng bao bì và lon kim loại. Tại Việt Nam, Canneed Vietnam chính thức phân phối thiết bị STG-200-d nhằm phục vụ nhu cầu kiểm tra chất lượng trong các dây chuyền sản xuất nước giải khát, thực phẩm đóng hộp và bao bì kim loại với độ chính xác cao.
Máy được thiết kế để đo độ dày của thân lon với cơ chế hoạt động nhanh, ổn định và sai số thấp. STG-200-d không chỉ giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm mà còn hỗ trợ các nhà máy tối ưu hóa quy trình sản xuất, tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu suất.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA STG-200-d | CANNEED VIETNAM
-
Đo nhanh và chính xác: STG-200-d sử dụng đầu dò cảm biến độ nhạy cao giúp đo độ dày thân lon chỉ trong vài giây, đảm bảo kết quả đáng tin cậy.
-
Thiết kế thông minh và thân thiện với người dùng: Giao diện hiển thị rõ ràng. Dễ thao tác, thuận tiện cho cả kỹ thuật viên mới và người có kinh nghiệm.
-
Tích hợp phần mềm phân tích: Dữ liệu đo được lưu trữ và xuất ra dưới. Dạng báo cáo để phục vụ kiểm tra chất lượng và truy xuất nguồn gốc.
-
Tính năng hiệu chuẩn tự động: Giúp giảm thiểu sai số trong quá trình sử dụng lâu dài.
-
Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế: Thiết bị được sản xuất theo quy chuẩn. Nghiêm ngặt, phù hợp với các tiêu chuẩn ISO và HACCP trong kiểm soát chất lượng bao bì.
ỨNG DỤNG
Thiết bị STG-200-d | Canneed Vietnam được sử dụng rộng rãi trong:
-
Ngành sản xuất lon nhôm và thép: Đảm bảo các lon đạt độ dày tiêu chuẩn trước khi đưa vào đóng gói.
-
Công nghiệp thực phẩm & đồ uống: Kiểm tra chất lượng lon đựng sản phẩm như nước giải khát, đồ hộp.
-
Phòng kiểm nghiệm chất lượng (QA/QC): Là công cụ đo lường. Không thể thiếu trong bộ phận đảm bảo chất lượng của các nhà máy.
-
Các trung tâm nghiên cứu và phát triển sản phẩm (R&D): Phục. Vụ công tác phân tích, đánh giá và tối ưu hóa thiết kế bao bì kim loại.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA STG-200-d | CANNEED VIETNAM
Thông số | Giá trị / Mô tả |
---|---|
Phạm vi đo | 0 – 25.4 mm |
Độ chính xác | ± 0.001 mm |
Độ phân giải | 0.001 mm |
Màn hình hiển thị | LCD kỹ thuật số |
Kết nối dữ liệu | Cổng USB và RS232 |
Tốc độ đo | < 2 giây / mẫu |
Chế độ hiệu chuẩn | Tự động / thủ công |
Nguồn điện | AC 100–240V, 50/60Hz |
Trọng lượng | Khoảng 2.5 kg |
Kích thước | 200 mm x 150 mm x 100 mm |
Phần mềm hỗ trợ | CND-MES hoặc phần mềm quản lý chất lượng |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.