STB 83 BATTERY POWERED PLASTIC STRAPPING TOOL STRAPEX VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
STB 83 là dòng công cụ đai nhựa sử dụng pin (battery powered) của Strapex, được thiết kế để căng, hàn (weld friction) và cắt dây đai PP / PET. Thiết bị được ứng dụng tại Việt Nam trong kho bãi, đóng gói, logistics và các dây chuyền đóng kiện yêu cầu vận hành linh hoạt. Strapex là thương hiệu Thụy Sĩ nổi tiếng trong lĩnh vực thiết bị đóng đai, nổi bật với chất lượng, độ bền và hiệu suất cao.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM STB 83
-
Vận hành không dây, thoải mái trong sử dụng
-
Hỗ trợ chế độ thao tác: auto / semi / manual
-
Màn hình cảm ứng hiển thị lực căng theo thời gian thực
-
Tích hợp công nghệ EasyTrigger giúp thao tác nhanh
-
Cơ chế hàn ma sát (weld friction) đạt độ kín cao
-
Có chế độ hàn ở lực căng bằng 0 (zero tension)
-
Cấu trúc cân đối, trọng lượng vừa phải
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM STB 83 STRAPEX VIETNAM
Thông số | Giá trị tiêu biểu |
---|---|
Loại đai hỗ trợ | PP & PET |
Chiều rộng đai | 12 – 13 mm, 15 – 16 mm |
Độ dày đai | 0,5 – 1,0 mm |
Lực căng chuẩn (Standard) | 900 – 2.500 N |
Lực căng mềm (Soft) | 400 – 1.360 N |
Tốc độ căng thay đổi | 0 – 220 mm/s |
Trọng lượng (kèm pin) | 4,0 kg |
Kích thước (D × R × C) | 367 × 149 × 135 mm |
Thời gian sạc pin | 48 – 65 phút |
Chu kỳ sử dụng mỗi lần sạc | Low tension: ~ 800 lần; Medium: ~ 600; High: ~ 400 |
Nhiệt độ làm việc | -10 °C đến +40 °C |
Chế độ hoạt động | Auto / Semi / Manual |
ỨNG DỤNG BATTERY POWERED PLASTIC STRAPPING TOOL STRAPEX VIETNAM
-
Đóng gói kiện hàng trong kho vận & logistics
-
Đai kiện nhựa, thùng cartong, kiện pallet
-
Ứng dụng trong đóng kiện máy móc & thiết bị cơ khí
-
Dùng ở phòng đóng gói linh kiện điện tử, thiết bị tiêu dùng
-
Đóng gói sản phẩm nông sản, thực phẩm khô
-
Tích hợp trong dây chuyền đóng gói tự động
-
Hỗ trợ đóng kiện tại khu vực xa nguồn điện
KẾT LUẬN
STB 83 của Strapex là công cụ đóng đai nhựa không dây hiệu suất cao, hỗ trợ căng-dập-hàn trong một thiết bị. Với tính năng màn hình hiển thị lực, ba chế độ vận hành và pin hoạt động liên tục, sản phẩm giúp tăng năng suất, linh hoạt và đảm bảo chất lượng đóng gói. Đây là lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng đóng gói chuyên nghiệp tại Việt Nam.
STT | Model (Mã sản phẩm) |
---|---|
1 | C-5100-V |
2 | Type RHB 13,5/Underwater |
3 | LXV525.99E11501 |
4 | LXV418.99.90002 |
5 | LXV423.99.10000 |
6 | ISENA38101 |
7 | Canneed-CSM-207 |
8 | F-203AV-M50-AGD-55-V |
9 | KM60-2ME Pv-Du |
10 | BGEJ5B3DDB7R |
11 | DB3BMSJ048N2CPNR |
12 | XB15JU0240506RNDNR |
13 | DB3BEJG048D2BPNR |
14 | XB9J02406RYYCBR |
15 | RH5MA0100M02D601A100 |
16 | RP5SA0400M02D601A100 |
17 | K2-A-370423-1000CM-530052-0 |
18 | RAYMI310LTSCB3 |
19 | VD589822 |
20 | HLF/S 650W 230V SP |
21 | KSJ-0.7S |
22 | MG50-2ME |
23 | AWS3 |
24 | 06000500 |
25 | 05600500 |
26 | A15BAACBSRC1D4R2FM |
27 | ASDBSRSCW1EV03 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.