ST 6160.A6-6G ACTUATOR RTK VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
ST 6160.A6-6G là một bộ truyền động điện công nghiệp thuộc dòng sản phẩm chủ lực của RTK (Đức) – thương hiệu nổi tiếng toàn cầu về van và bộ điều khiển tự động hóa. Thiết bị được thiết kế để cung cấp chuyển động tuyến tính hoặc quay cho các van điều khiển trong hệ thống xử lý chất lỏng hoặc khí. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần hiệu suất ổn định, chính xác và tích hợp dễ dàng với hệ thống điều khiển trung tâm.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM ST 6160.A6-6G
-
Chuyển động tuyến tính chính xác cao
-
Động cơ điện tích hợp với phản hồi ổn định
-
Thiết kế chắc chắn, chống rung hiệu quả
-
Hoạt động liên tục trong môi trường khắc nghiệt
-
Có tùy chọn mô-đun truyền thông kỹ thuật số
-
Cài đặt dễ dàng, bảo trì nhanh chóng
-
Lực truyền động mạnh, phù hợp van lớn
-
Tương thích PLC và hệ thống SCADA
-
Vật liệu vỏ chống ăn mòn, tuổi thọ cao
-
Phù hợp với van cầu, van một chiều, van bi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM ST 6160.A6-6G RTK VIETNAM
THÔNG SỐ | GIÁ TRỊ |
---|---|
Mã sản phẩm | ST 6160.A6-6G |
Loại thiết bị | Bộ truyền động điện tuyến tính |
Điện áp hoạt động | 230 VAC hoặc 24 VDC (tùy chọn) |
Lực truyền động | 1600 N (theo cấu hình) |
Hành trình tối đa | 6 – 50 mm (có thể tùy chỉnh) |
Tốc độ di chuyển | 1 – 5 mm/s (tùy model) |
Cảm biến vị trí | Có, dạng tuyến tính hoặc encoder |
Tín hiệu điều khiển | 4–20 mA / 0–10 V / Modbus |
Nhiệt độ làm việc | -20 đến +70°C |
Cấp bảo vệ | IP65 trở lên |
ỨNG DỤNG ACTUATOR RTK VIETNAM
-
Điều khiển van cầu trong hệ thống hơi nước
-
Ứng dụng trong ngành xử lý nước và khí
-
Truyền động cho van trong hệ thống HVAC
-
Tích hợp vào dây chuyền hóa chất, dược phẩm
-
Điều khiển lưu lượng trong nhà máy điện
-
Sử dụng cho hệ thống khí nén và công nghệ sạch
KẾT LUẬN
ST 6160.A6-6G Actuator từ RTK là thiết bị truyền động đáng tin cậy, mạnh mẽ và chính xác cho các hệ thống van công nghiệp. Nhờ khả năng tích hợp linh hoạt và vận hành bền bỉ, sản phẩm này là giải pháp tối ưu cho mọi hệ thống tự động hóa tại Việt Nam yêu cầu độ chính xác và hiệu suất cao.
DBI10U-M30-AP4X2 | 198-D012-ERS3 |
PRN150D-90-45 | JD 40 – 50 Hz |
UT35A 000-11-00 | RMU-30 |
XTB90-14400 | 030C10 |
GL6-N1111 1050709 | 352A24 |
25B-D6P0N104 | EPACK-LITE-3HP/16A/24V/XXX/V2/XXXXX/XXXXX/HSP/LC/55A/440V/3D/XX/PA/XXX |
1734 OW2 | EPACK-LITE-3HP/16A/24V/XXX/V2/XXXXX/XXXXX/HSP/LC/16A/500V/3S/XX/XX/BF |
YFC-E53W20 | 3414NGHH,,, |
3051TG4A2B21JWR3Q4M5 | EC61330-00MA/S |
BRQM20M-TDTA | KOSD-0313 60kN |
22F-D8P7N103 | DG4V-5-0AL-P7-H-100 (17210109) |
AZ/AZM 200-B30-LTAG1P20 | ZED-500 |
35669 | 70085-1010-214 |
MKAC-57-242400M | V6EPB-B-D-1-B |
SDAJ20X20-20 | UB2S-Ex-50 Part No.: KY-15013-CF-SP-A1-01 |
CA10-A214*EG S0M120/B21A | MDM-820-1 |
CA10-A281 600E | PR-DPA-100.A |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.