ST-600-C-2-A-3-B-2 FLOAT TYPE LEVEL TRANSMITTER SEOJIN INSTECH VIETNAM
GIỚI THIỆU
ST-600-C-2-A-3-B-2 Float Type Level Transmitter Seojin Instech Vietnam là cảm biến đo mức chất lỏng ứng dụng nguyên lý phao từ tính, mang lại độ chính xác cao và độ tin cậy trong nhiều môi trường công nghiệp. Sản phẩm thuộc dòng ST Series của Seojin Instech, được chế tạo để đáp ứng yêu cầu khắt khe trong ngành hóa chất, dầu khí, xử lý nước và tự động hóa công nghiệp.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM ST-600-C-2-A-3-B-2
-
Ứng dụng công nghệ phao từ, đo mức chính xác
-
Hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt
-
Cấu tạo chống ăn mòn, tuổi thọ cao
-
Tín hiệu ngõ ra chuẩn công nghiệp dễ tích hợp
-
Thiết kế chắc chắn, bảo trì tối giản
-
Độ tin cậy cao trong giám sát liên tục
-
Lắp đặt linh hoạt cho nhiều loại bồn chứa
-
Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn công nghiệp quốc tế
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM ST-600-C-2-A-3-B-2 SEOJIN INSTECH VIETNAM
Thông số | Giá trị tham khảo |
---|---|
Model | ST-600-C-2-A-3-B-2 |
Hãng sản xuất | Seojin Instech Vietnam |
Loại thiết bị | Float Type Level Transmitter – Cảm biến mức phao |
Nguyên lý hoạt động | Phao từ kết hợp reed switch hoặc cảm biến tuyến tính |
Dải đo | 0 – 6 m (tùy cấu hình) |
Độ chính xác | ±0,5% F.S. |
Ngõ ra | 4–20 mA / 0–5 VDC (chuẩn công nghiệp) |
Nhiệt độ làm việc | -20°C đến +100°C |
Vật liệu chế tạo | SUS304/SUS316, nhựa kỹ thuật chống ăn mòn |
Cấp bảo vệ | IP65 – IP68 (tùy chọn) |
Ứng dụng | Hóa chất, dầu khí, nước sạch, xử lý nước thải |
ỨNG DỤNG FLOAT TYPE LEVEL TRANSMITTER SEOJIN INSTECH VIETNAM
-
Giám sát mức chất lỏng trong bồn chứa công nghiệp
-
Hệ thống xử lý nước sạch và nước thải
-
Nhà máy hóa chất, dầu khí, dược phẩm
-
Kiểm soát nhiên liệu và dung môi trong bồn chứa
-
Hệ thống tự động hóa trong nhà máy và xưởng sản xuất
KẾT LUẬN
ST-600-C-2-A-3-B-2 Float Type Level Transmitter Seojin Instech Vietnam là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đo mức chất lỏng đòi hỏi độ chính xác, độ bền và tính ổn định cao. Với thiết kế hiện đại, khả năng chống ăn mòn và tích hợp dễ dàng, sản phẩm giúp tối ưu giám sát, tăng hiệu quả vận hành và đảm bảo an toàn trong nhiều ngành công nghiệp.
STT | Model (Mã sản phẩm) |
---|---|
1 | C-5100-V |
2 | Type RHB 13,5/Underwater |
3 | LXV525.99E11501 |
4 | LXV418.99.90002 |
5 | LXV423.99.10000 |
6 | ISENA38101 |
7 | Canneed-CSM-207 |
8 | F-203AV-M50-AGD-55-V |
9 | KM60-2ME Pv-Du |
10 | BGEJ5B3DDB7R |
11 | DB3BMSJ048N2CPNR |
12 | XB15JU0240506RNDNR |
13 | DB3BEJG048D2BPNR |
14 | XB9J02406RYYCBR |
15 | RH5MA0100M02D601A100 |
16 | RP5SA0400M02D601A100 |
17 | K2-A-370423-1000CM-530052-0 |
18 | RAYMI310LTSCB3 |
19 | VD589822 |
20 | HLF/S 650W 230V SP |
21 | KSJ-0.7S |
22 | MG50-2ME |
23 | AWS3 |
24 | 06000500 |
25 | 05600500 |
26 | A15BAACBSRC1D4R2FM |
27 | ASDBSRSCW1EV03 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.