S-216-J-60 Bơm thủy lực High pressure/ SPRAGUE Vietnam
S-216-J-60 Bơm thủy lực High pressure/ SPRAGUE Vietnam là dòng bơm thủy lực áp suất cao, chuyên được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi hiệu suất và độ tin cậy cao. Dưới đây là thông tin chi tiết về thiết bị:
Thông số kỹ thuật S-216-J-60 High pressure/ SPRAGUE Vietnam:
- Loại bơm:
- Bơm thủy lực áp suất cao, hoạt động theo nguyên lý khí nén (pneumatic-hydraulic pump).
- Áp suất:
- Áp suất khí đầu vào: 1,5–10 bar (15–150 psi).
- Áp suất đầu ra tối đa: Lên đến 60.000 psi (4.137 bar), tùy thuộc vào tỷ số tăng áp.
- Tỷ số tăng áp:
- Tỷ lệ 1:60 (tức là áp suất đầu ra gấp 60 lần áp suất khí đầu vào).
- Lưu lượng:
- Lưu lượng dầu tùy thuộc vào tỷ lệ và áp suất đầu vào.
- Lưu lượng nhỏ phù hợp với các ứng dụng yêu cầu áp suất cao nhưng thể tích dầu thấp.
- Vật liệu:
- Thân bơm: Thép không gỉ, nhôm hợp kim chịu lực.
- Piston: Chất liệu chống mài mòn, phù hợp với các loại chất lỏng thủy lực khác nhau.
- Chất lỏng làm việc:
- Dầu thủy lực, nước, hoặc các chất lỏng không ăn mòn tương tự.
- Kích thước và trọng lượng:
- Thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt và di chuyển.
- Khả năng hoạt động:
- Hoạt động ổn định ở các môi trường khắc nghiệt, chịu được nhiệt độ và độ rung cao.
Đặc điểm nổi bật High pressure/ SPRAGUE Vietnam:
- Áp suất cao:
- Khả năng tạo áp suất cực cao, phù hợp cho các ứng dụng đặc biệt.
- Hiệu suất ổn định:
- Bơm hoạt động mượt mà, tuổi thọ cao nhờ thiết kế chịu lực và chống mài mòn.
- Dễ vận hành:
- Vận hành bằng khí nén, không cần nguồn điện, an toàn trong môi trường dễ cháy nổ.
- Đa dạng ứng dụng:
- Tương thích với nhiều loại chất lỏng, bao gồm dầu thủy lực, nước.
- Thiết kế bền bỉ:
- Được chế tạo từ vật liệu cao cấp, chịu được các điều kiện khắc nghiệt.
Ứng dụng S-216-J-60 High pressure/ SPRAGUE Vietnam
- Ngành công nghiệp dầu khí:
- Dùng trong các hệ thống kiểm tra áp suất của đường ống và van.
- Ngành công nghiệp hàng không:
- Thử nghiệm hệ thống thủy lực trên máy bay.
- Ngành sản xuất và gia công kim loại:
- Ứng dụng trong các hệ thống ép, tạo hình với áp suất cao.
- Ngành năng lượng:
- Kiểm tra các thiết bị năng lượng như bình áp lực, bộ trao đổi nhiệt.
- Phòng thí nghiệm và kiểm tra chất lượng:
- Thực hiện thử nghiệm áp suất trên các mẫu sản phẩm.
List code:
pH 6587 |
HBL5279C |
4POSTRAILKIT |
GHN-1 |
S102619DPD3E144 |
UPS 25-60-180 |
SZ 2504.500 |
PS 4179.000 |
RE-CX250 HP |
SN04D08-552-M/ |
RULBK52-1 |
50414M,.,. |
1426-3405-1201-01 |
1426-3137-1401-03 |
230669 |
8049/4P6-1S000-11-00 |
NT 100-RE-DP |
IM08-04NPSZT1 |
TS 0025 |
EGB3080FFG |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.