RAYMI31002MSF3 CẢM BIẾN (RAYTEK) FLUKE PROCESS INSTRUMENT VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
Raytek, thuộc tập đoàn Fluke Process Instruments (Hoa Kỳ), là thương hiệu hàng đầu toàn cầu về các thiết bị đo nhiệt độ không tiếp xúc bằng hồng ngoại. Mã sản phẩm RAYMI31002MSF3 là cảm biến nhiệt độ hồng ngoại công nghiệp, thuộc dòng Marathon Series, được thiết kế chuyên dụng để đo nhiệt trong môi trường khắc nghiệt, có độ chính xác cao, lý tưởng cho nhà máy sản xuất, luyện kim và tự động hóa tại Việt Nam.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM RAYMI31002MSF3
-
Đo nhiệt không tiếp xúc bằng tia hồng ngoại
-
Cảm biến độ phân giải cao, đáp ứng nhanh
-
Hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt
-
Tích hợp giao tiếp kỹ thuật số RS485
-
Thân vỏ bằng thép không gỉ chống ăn mòn
-
Dải đo nhiệt rộng: lên đến 3000°C (tuỳ cấu hình)
-
Lắp đặt linh hoạt với thiết kế gọn nhẹ
-
Đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp quốc tế
-
Có tuỳ chọn làm mát bằng nước hoặc khí
-
Tương thích hệ thống PLC, SCADA
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM RAYMI31002MSF3 (RAYTEK) FLUKE PROCESS INSTRUMENT VIETNAM
THÔNG SỐ | GIÁ TRỊ |
---|---|
Mã sản phẩm | RAYMI31002MSF3 |
Hãng sản xuất | Raytek / Fluke Process Instruments |
Dòng sản phẩm | Marathon Series |
Loại cảm biến | Cảm biến nhiệt độ hồng ngoại |
Dải nhiệt độ đo | 500°C đến 3000°C (tuỳ chỉnh) |
Giao tiếp | RS485, Analog (4-20mA) |
Tín hiệu đầu ra | Kỹ thuật số & analog song song |
Nguồn cấp | 24VDC |
Vật liệu vỏ | Inox công nghiệp |
Bảo vệ môi trường | IP65 / IP66 |
Ứng dụng | Lò luyện, cán thép, đúc nhôm, tự động hóa |
ỨNG DỤNG CẢM BIẾN (RAYTEK) FLUKE PROCESS INSTRUMENT VIETNAM
-
Giám sát nhiệt trong lò nung công nghiệp
-
Ngành luyện kim và cán thép liên tục
-
Dây chuyền sản xuất xi măng, gạch men
-
Hệ thống điều khiển tự động nhà máy
-
Kiểm soát nhiệt độ vật liệu trong quy trình
KẾT LUẬN
RAYMI31002MSF3 là giải pháp đo nhiệt độ tiên tiến, mang lại độ chính xác và độ tin cậy cao cho các ứng dụng công nghiệp nặng. Với công nghệ từ thương hiệu uy tín Raytek – Fluke, sản phẩm không chỉ đảm bảo hiệu suất vận hành tối ưu mà còn góp phần nâng cao độ an toàn và hiệu quả trong dây chuyền sản xuất hiện đại tại Việt Nam.
LD 500 | SCN-100-1NNX |
S-216-J-20 | 11A5527X012 |
R5PT1-B-1-KS-6-181 | SEXBA1X-0034 |
Z3D100-36A2 | EL150K1 |
RIDGID 700 | KG-H06ECCC |
TM016-123-020-00-0 | 11881.0-30 |
2REX-A-1024-AL-NON-10-30-67-01-SS-A-00 | 01881.2-00 |
ND2054HD34 | DG4P0HP2 |
HLE45-1024L-3F.AC. | SK 3239.100 |
T-620H-CPF | MT20-S597300 |
TS1KIU2HA00-IB 1XTC K/U CL.2 T=0-1200 độ | ME2-6-H-B05C-2-1-K-B68 |
DynaGear D160 5,00:1 1LSV A05 V3 | ST5112-33 |
crm+600/IU/TC/E | GA400 |
SK 3239.100 | SF4B-H56CA-J05 |
SF4B-H56CA-J05 | Type: Z3-JB-SP |
KTG -1A-H | Type: TS 2236 |
KV-4A-H | GS 04M/P-50-S8 Part No. 50110783 |
BTL6-A110-M0500-A1-S115 BTL0036 | LKS 1000-V.3 |
HV14 | LD 500/LD 510 |
SRB301ST | Model: MV 5291-P; Size: DN25 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.