R911419569 WELDING CONTROLLER PROG REXROTH VIETNAM / AVENTICS VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
R911419569 là bộ điều khiển hàn thông minh thuộc dòng sản phẩm tự động hóa của Bosch Rexroth, được sản xuất và cung cấp thông qua hệ thống Aventics tại Việt Nam. Thiết bị được thiết kế chuyên biệt cho các ứng dụng hàn trong dây chuyền sản xuất tự động, tích hợp khả năng lập trình, giám sát và điều chỉnh thông số hàn theo thời gian thực. Đây là giải pháp tối ưu cho những hệ thống sản xuất hiện đại cần sự chính xác và hiệu suất cao.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM R911419569
-
Điều khiển quá trình hàn hoàn toàn tự động
-
Lập trình linh hoạt cho nhiều chế độ hàn khác nhau
-
Tích hợp bảo vệ quá dòng và giám sát điện áp
-
Giao diện kết nối với PLC và HMI
-
Cấu trúc module, dễ tích hợp mở rộng
-
Tương thích nhiều loại cảm biến và đầu dò
-
Vận hành ổn định trong môi trường công nghiệp
-
Tối ưu hóa thời gian và chất lượng mối hàn
-
Có thể lưu trữ và quản lý dữ liệu hàn
-
Thiết kế chuẩn công nghiệp, độ bền cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM R911419569 REXROTH VIETNAM / AVENTICS VIETNAM
THÔNG SỐ | GIÁ TRỊ |
---|---|
Mã sản phẩm | R911419569 |
Loại thiết bị | Bộ điều khiển quá trình hàn |
Hệ thống điều khiển | Tích hợp vi xử lý lập trình được |
Kết nối | Ethernet, Profibus, CANopen |
Điện áp làm việc | 24 VDC |
Nhiệt độ hoạt động | -10 đến +60 °C |
Độ chính xác điều khiển | ± 1% dòng hàn |
Cổng giao tiếp | RJ45, Sub-D9, I/O kỹ thuật số/analog |
Khả năng lưu dữ liệu | Có, qua thẻ nhớ hoặc cổng truyền dữ liệu |
Tích hợp với hệ thống | SCADA, HMI, PLC |
ỨNG DỤNG WELDING CONTROLLER PROG REXROTH VIETNAM / AVENTICS VIETNAM
-
Điều khiển hàn trong dây chuyền sản xuất tự động
-
Ứng dụng trong ngành ô tô và cơ khí chế tạo
-
Tích hợp trong máy hàn robot hoặc hàn CNC
-
Giám sát quá trình hàn theo thời gian thực
-
Lưu trữ và phân tích dữ liệu chất lượng mối hàn
-
Áp dụng trong sản xuất điện tử, gia công kim loại
KẾT LUẬN
Bộ điều khiển hàn R911419569 từ Bosch Rexroth là giải pháp toàn diện cho việc điều khiển và giám sát các quy trình hàn trong môi trường công nghiệp hiện đại. Với khả năng lập trình linh hoạt, kết nối mạnh mẽ và độ tin cậy cao, thiết bị này đáp ứng tốt mọi yêu cầu của dây chuyền tự động hoá tại Việt Nam và quốc tế.
DBI10U-M30-AP4X2 | 198-D012-ERS3 |
PRN150D-90-45 | JD 40 – 50 Hz |
UT35A 000-11-00 | RMU-30 |
XTB90-14400 | 030C10 |
GL6-N1111 1050709 | 352A24 |
25B-D6P0N104 | EPACK-LITE-3HP/16A/24V/XXX/V2/XXXXX/XXXXX/HSP/LC/55A/440V/3D/XX/PA/XXX |
1734 OW2 | EPACK-LITE-3HP/16A/24V/XXX/V2/XXXXX/XXXXX/HSP/LC/16A/500V/3S/XX/XX/BF |
YFC-E53W20 | 3414NGHH,,, |
3051TG4A2B21JWR3Q4M5 | EC61330-00MA/S |
BRQM20M-TDTA | KOSD-0313 60kN |
22F-D8P7N103 | DG4V-5-0AL-P7-H-100 (17210109) |
AZ/AZM 200-B30-LTAG1P20 | ZED-500 |
35669 | 70085-1010-214 |
MKAC-57-242400M | V6EPB-B-D-1-B |
SDAJ20X20-20 | UB2S-Ex-50 Part No.: KY-15013-CF-SP-A1-01 |
CA10-A214*EG S0M120/B21A | MDM-820-1 |
CA10-A281 600E | PR-DPA-100.A |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.