PV 6314-K PNEUMATIC VALVE RTK VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
PV 6314-K là dòng van điều khiển khí nén hiệu suất cao do RTK (Đức) phát triển – một trong những thương hiệu uy tín trong lĩnh vực van công nghiệp và tự động hóa. Van được thiết kế để kiểm soát chính xác luồng khí, hơi nước hoặc khí công nghiệp trong các hệ thống sản xuất hiện đại. Với kết cấu chắc chắn, vận hành linh hoạt và tuổi thọ cao, PV 6314-K được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp trọng điểm tại Việt Nam.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM PV 6314-K
-
Phản hồi nhanh, kiểm soát lưu lượng chính xác
-
Chịu áp suất và nhiệt độ cao ổn định
-
Thiết kế khí động học giảm tổn thất áp suất
-
Tương thích với hệ thống khí nén tự động
-
Thân van chế tạo từ vật liệu chống ăn mòn
-
Hoạt động bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt
-
Điều khiển bằng tín hiệu khí nén tiêu chuẩn
-
Dễ dàng bảo trì, thay thế phụ tùng
-
Phù hợp nhiều kích cỡ và kiểu kết nối ống
-
Đạt chuẩn công nghiệp châu Âu
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM PV 6314-K RTK VIETNAM
THÔNG SỐ | GIÁ TRỊ |
---|---|
Mã sản phẩm | PV 6314-K |
Loại van | Van điều khiển khí nén |
Áp suất hoạt động | 0.2 – 16 bar |
Nhiệt độ làm việc | -10°C đến +200°C |
Truyền động | Bộ chấp hành khí nén (pneumatic actuator) |
Kết nối đường ống | Mặt bích hoặc ren theo tiêu chuẩn DIN |
Chất liệu van | Thép không gỉ, đồng hoặc hợp kim đặc biệt |
Tín hiệu điều khiển | 3 – 15 psi hoặc 4 – 20 mA (với bộ chuyển đổi) |
Cấp bảo vệ | IP65 – IP67 |
Tuổi thọ trung bình | Trên 5 triệu chu kỳ đóng/mở |
ỨNG DỤNG PNEUMATIC VALVE RTK VIETNAM
-
Điều khiển lưu lượng khí nén trong nhà máy
-
Ứng dụng cho hệ thống hơi nước áp suất cao
-
Điều tiết khí nóng trong lò công nghiệp
-
Lắp đặt trong các hệ thống HVAC lớn
-
Kiểm soát khí sạch trong ngành dược phẩm
-
Ứng dụng trong xử lý khí và hóa chất
KẾT LUẬN
Van khí nén PV 6314-K từ RTK mang đến giải pháp điều khiển dòng khí mạnh mẽ và bền bỉ cho các hệ thống công nghiệp hiện đại. Với khả năng kiểm soát chính xác, dễ tích hợp và độ ổn định cao, sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho mọi ứng dụng tự động hóa yêu cầu chất lượng và độ tin cậy tuyệt đối.
DBI10U-M30-AP4X2 | 198-D012-ERS3 |
PRN150D-90-45 | JD 40 – 50 Hz |
UT35A 000-11-00 | RMU-30 |
XTB90-14400 | 030C10 |
GL6-N1111 1050709 | 352A24 |
25B-D6P0N104 | EPACK-LITE-3HP/16A/24V/XXX/V2/XXXXX/XXXXX/HSP/LC/55A/440V/3D/XX/PA/XXX |
1734 OW2 | EPACK-LITE-3HP/16A/24V/XXX/V2/XXXXX/XXXXX/HSP/LC/16A/500V/3S/XX/XX/BF |
YFC-E53W20 | 3414NGHH,,, |
3051TG4A2B21JWR3Q4M5 | EC61330-00MA/S |
BRQM20M-TDTA | KOSD-0313 60kN |
22F-D8P7N103 | DG4V-5-0AL-P7-H-100 (17210109) |
AZ/AZM 200-B30-LTAG1P20 | ZED-500 |
35669 | 70085-1010-214 |
MKAC-57-242400M | V6EPB-B-D-1-B |
SDAJ20X20-20 | UB2S-Ex-50 Part No.: KY-15013-CF-SP-A1-01 |
CA10-A214*EG S0M120/B21A | MDM-820-1 |
CA10-A281 600E | PR-DPA-100.A |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.