PS8 CLAMPED METAL PUMP WILDEN-PUMPS VIETNAM
GIỚI THIỆU
PS8 Clamped Metal Pump Wilden-Pumps Vietnam là dòng bơm màng khí nén (AODD Pump) cỡ trung của Wilden – Mỹ, thiết kế với thân kim loại bền chắc và cơ chế kẹp nhanh (Clamped Design). Đây là lựa chọn phổ biến trong các ngành công nghiệp cần bơm lưu lượng trung bình, vận hành ổn định, an toàn và dễ bảo trì.
Với khả năng xử lý nhiều loại chất lỏng khác nhau, từ dung dịch loãng, dung môi đến hóa chất ăn mòn hoặc chất lỏng có độ nhớt cao, PS8 được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất, chế biến và xử lý chất thải công nghiệp.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT PS8
-
Cấu trúc kẹp nhanh (Clamped Design): tháo lắp dễ dàng để vệ sinh hoặc thay thế màng bơm.
-
Thân kim loại chắc chắn: lựa chọn nhôm, inox, hoặc gang, phù hợp môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
-
An toàn: vận hành bằng khí nén, không gây nguy cơ cháy nổ.
-
Linh hoạt: có thể bơm chất lỏng nhớt, chứa hạt rắn nhỏ mà không gây hư hại.
-
Chi phí vận hành thấp, độ tin cậy cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PS8 WILDEN-PUMPS VIETNAM
Thông số | Giá trị tham khảo |
---|---|
Model | PS8 Clamped Metal Pump |
Thương hiệu | Wilden Pumps |
Xuất xứ | Mỹ / Phân phối tại Việt Nam |
Kiểu bơm | Bơm màng khí nén (AODD Pump) |
Kích thước cổng kết nối | 2 inch (DN50) |
Lưu lượng tối đa | ~ 600 lít/phút (tùy cấu hình) |
Áp suất khí nén | Tối đa 8,6 bar |
Vật liệu thân bơm | Nhôm, inox, gang (tùy chọn) |
Vật liệu màng bơm | PTFE, Santoprene, Buna-N (tùy chọn) |
Ứng dụng chính | Hóa chất, sơn phủ, thực phẩm, xử lý nước |
ỨNG DỤNG CLAMPED METAL PUMP WILDEN-PUMPS VIETNAM
-
Ngành hóa chất: bơm dung dịch ăn mòn, axit, kiềm loãng.
-
Ngành sơn phủ & in ấn: vận chuyển dung môi, mực in, sơn.
-
Ngành thực phẩm & đồ uống: bơm nguyên liệu lỏng, phụ gia.
-
Ngành mỹ phẩm & dược phẩm: xử lý dung dịch và chất bán thành phẩm.
-
Ngành xử lý nước thải: bơm bùn loãng, chất lỏng chứa hạt rắn.
KẾT LUẬN
PS8 Clamped Metal Pump Wilden-Pumps Vietnam là lựa chọn tối ưu cho các doanh nghiệp cần một giải pháp bơm công nghiệp trung bình nhưng mạnh mẽ, dễ bảo trì và an toàn trong vận hành. Với thiết kế thân kim loại bền chắc và cấu trúc kẹp nhanh, sản phẩm này đáp ứng linh hoạt nhiều nhu cầu trong sản xuất và xử lý công nghiệp.
STT | Model (Mã sản phẩm) |
---|---|
1 | C-5100-V |
2 | Type RHB 13,5/Underwater |
3 | LXV525.99E11501 |
4 | LXV418.99.90002 |
5 | LXV423.99.10000 |
6 | ISENA38101 |
7 | Canneed-CSM-207 |
8 | F-203AV-M50-AGD-55-V |
9 | KM60-2ME Pv-Du |
10 | BGEJ5B3DDB7R |
11 | DB3BMSJ048N2CPNR |
12 | XB15JU0240506RNDNR |
13 | DB3BEJG048D2BPNR |
14 | XB9J02406RYYCBR |
15 | RH5MA0100M02D601A100 |
16 | RP5SA0400M02D601A100 |
17 | K2-A-370423-1000CM-530052-0 |
18 | RAYMI310LTSCB3 |
19 | VD589822 |
20 | HLF/S 650W 230V SP |
21 | KSJ-0.7S |
22 | MG50-2ME |
23 | AWS3 |
24 | 06000500 |
25 | 05600500 |
26 | A15BAACBSRC1D4R2FM |
27 | ASDBSRSCW1EV03 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.