PS1500 BOLTED PLASTIC PUMP WILDEN-PUMPS VIETNAM
GIỚI THIỆU
PS1500 Bolted Plastic Pump Wilden-Pumps Vietnam là dòng bơm màng khí nén (AODD Pump) thuộc series Pro-Flo® SHIFT của Wilden – Mỹ, được chế tạo bằng vật liệu nhựa kỹ thuật cao cấp như PP (Polypropylene) hoặc PVDF. Với thiết kế bu-lông siết chặt (Bolted Construction), sản phẩm mang lại độ kín tuyệt đối, khả năng chống ăn mòn hóa chất mạnh mẽ và độ bền cao. Đây là giải pháp tối ưu cho các ngành công nghiệp yêu cầu vận hành an toàn, tiết kiệm năng lượng và lưu lượng lớn.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT PS1500
-
Thiết kế bu-lông chắc chắn: chống rò rỉ, tăng độ an toàn.
-
Vật liệu nhựa chống ăn mòn: phù hợp môi trường hóa chất khắc nghiệt.
-
Hoạt động bằng khí nén: không cần điện, an toàn chống cháy nổ.
-
Lưu lượng lớn, ổn định: đáp ứng nhu cầu sản xuất quy mô lớn.
-
Đa dạng vật liệu màng bơm: phù hợp nhiều loại chất lỏng khác nhau.
-
Bảo trì dễ dàng: thiết kế modul, tháo lắp nhanh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PS1500 WILDEN-PUMPS VIETNAM
Thông số | Giá trị tham khảo |
---|---|
Model | PS1500 Bolted Plastic Pump |
Thương hiệu | Wilden Pumps |
Xuất xứ | Mỹ / Phân phối tại Việt Nam |
Kiểu bơm | Bơm màng khí nén (AODD Pump) |
Kích thước cổng kết nối | 3 inch (DN80) |
Lưu lượng tối đa | ~ 1100 – 1150 lít/phút (tùy cấu hình) |
Áp suất khí nén | Tối đa 8,6 bar |
Vật liệu thân bơm | PP, PVDF (chống ăn mòn) |
Vật liệu màng bơm | PTFE, Santoprene, Buna-N (tùy chọn) |
Ứng dụng chính | Hóa chất, xử lý nước, sơn, thực phẩm |
ỨNG DỤNG BOLTED PLASTIC PUMP WILDEN-PUMPS VIETNAM
-
Ngành hóa chất: bơm axit, kiềm, dung môi ăn mòn.
-
Ngành xử lý nước thải: vận chuyển bùn, dung dịch tẩy rửa.
-
Ngành sơn & mực in: bơm sơn, vecni, dung môi đặc.
-
Ngành thực phẩm & dược phẩm: vận chuyển nguyên liệu lỏng an toàn.
-
Ngành điện tử & mạ kim loại: dùng trong các quy trình rửa, mạ, xử lý bề mặt.
KẾT LUẬN
PS1500 Bolted Plastic Pump Wilden-Pumps Vietnam là giải pháp bơm khí nén nhựa hiệu quả, an toàn và đáng tin cậy. Với khả năng chịu hóa chất mạnh, lưu lượng lớn và thiết kế chắc chắn, sản phẩm mang lại hiệu quả vượt trội trong nhiều ngành công nghiệp tại Việt Nam, giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí và nâng cao năng suất sản xuất.
STT | Model (Mã sản phẩm) |
---|---|
1 | C-5100-V |
2 | Type RHB 13,5/Underwater |
3 | LXV525.99E11501 |
4 | LXV418.99.90002 |
5 | LXV423.99.10000 |
6 | ISENA38101 |
7 | Canneed-CSM-207 |
8 | F-203AV-M50-AGD-55-V |
9 | KM60-2ME Pv-Du |
10 | BGEJ5B3DDB7R |
11 | DB3BMSJ048N2CPNR |
12 | XB15JU0240506RNDNR |
13 | DB3BEJG048D2BPNR |
14 | XB9J02406RYYCBR |
15 | RH5MA0100M02D601A100 |
16 | RP5SA0400M02D601A100 |
17 | K2-A-370423-1000CM-530052-0 |
18 | RAYMI310LTSCB3 |
19 | VD589822 |
20 | HLF/S 650W 230V SP |
21 | KSJ-0.7S |
22 | MG50-2ME |
23 | AWS3 |
24 | 06000500 |
25 | 05600500 |
26 | A15BAACBSRC1D4R2FM |
27 | ASDBSRSCW1EV03 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.