PR-36XS / 30mH2O Pressure Transmitter Keller Vietnam
Giới thiệu chung
PR-36XS / 30mH2O Pressure Transmitter là cảm biến đo áp suất chính xác cao do Keller – Thụy Sĩ sản xuất, được thiết kế chuyên biệt để đo áp suất nước lên đến 30 mét cột nước (30mH₂O). Với thiết kế nhỏ gọn, bền bỉ và khả năng chống nước vượt trội, thiết bị này phù hợp với các ứng dụng trong công nghiệp xử lý nước, môi trường và hệ thống thủy lực.

Đặc điểm sản phẩm PR-36XS / 30mH2O
-
Thiết kế dạng que cắm, dễ lắp đặt
-
Vật liệu vỏ inox 316L chống ăn mòn
-
Dải đo áp suất đến 30 mét nước (30mH₂O)
-
Tín hiệu ngõ ra analog 4–20 mA chuẩn công nghiệp
-
Độ chính xác cao ±0.1% FS
-
Mức bảo vệ IP68 – chống nước toàn phần
-
Chịu được nhiệt độ và áp lực cao
-
Tùy chọn cáp dài đến 100 mét
-
Có thể dùng trong môi trường nước sạch, nước thải
-
Tuân thủ tiêu chuẩn CE, RoHS quốc tế
Thông số kỹ thuật của sản phẩm PR-36XS / 30mH2O Keller Vietnam
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Mã sản phẩm | PR-36XS / 30mH₂O |
Hãng sản xuất | Keller – Switzerland |
Dải đo áp suất | 0…30 mH₂O (0…3 bar) |
Ngõ ra tín hiệu | 4–20 mA (2 dây) |
Nguồn cấp điện | 9–30 VDC |
Độ chính xác | ±0.1% FS |
Vật liệu màng cảm biến | Thép không gỉ 316L |
Vật liệu vỏ ngoài | Inox 316L hoặc Titan |
Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến +80°C |
Cấp bảo vệ | IP68 – Chống nước, dùng ngâm lâu dài |
Kiểu kết nối | Cáp chống nước + đầu cắm tiêu chuẩn |
Chiều dài cáp | Mặc định 5–10–30 m (tùy chọn đến 100m) |
Tiêu chuẩn chứng nhận | CE, RoHS |
Ứng dụng của sản phẩm Pressure Transmitter Keller Vietnam
-
Đo mực nước trong bể chứa, hồ chứa
-
Ứng dụng trong hệ thống nước thải, xử lý nước
-
Quan trắc mực nước giếng khoan, hồ thủy lợi
-
Đo áp suất trong hệ thống thủy lực
-
Dùng trong các trạm bơm cấp thoát nước
-
Ứng dụng môi trường và quan trắc tài nguyên nước
Kết luận
PR-36XS / 30mH2O Pressure Transmitter Keller Vietnam là giải pháp lý tưởng cho việc đo áp suất mực nước với độ chính xác cao và độ bền vượt trội. Thiết bị không chỉ đảm bảo hoạt động ổn định trong điều kiện khắc nghiệt mà còn giúp doanh nghiệp tối ưu hóa vận hành và giám sát hiệu quả.
DBI10U-M30-AP4X2 | 198-D012-ERS3 |
PRN150D-90-45 | JD 40 – 50 Hz |
UT35A 000-11-00 | RMU-30 |
XTB90-14400 | 030C10 |
GL6-N1111 1050709 | 352A24 |
25B-D6P0N104 | EPACK-LITE-3HP/16A/24V/XXX/V2/XXXXX/XXXXX/HSP/LC/55A/440V/3D/XX/PA/XXX |
1734 OW2 | EPACK-LITE-3HP/16A/24V/XXX/V2/XXXXX/XXXXX/HSP/LC/16A/500V/3S/XX/XX/BF |
YFC-E53W20 | 3414NGHH,,, |
3051TG4A2B21JWR3Q4M5 | EC61330-00MA/S |
BRQM20M-TDTA | KOSD-0313 60kN |
22F-D8P7N103 | DG4V-5-0AL-P7-H-100 (17210109) |
AZ/AZM 200-B30-LTAG1P20 | ZED-500 |
35669 | 70085-1010-214 |
MKAC-57-242400M | V6EPB-B-D-1-B |
SDAJ20X20-20 | UB2S-Ex-50 Part No.: KY-15013-CF-SP-A1-01 |
CA10-A214*EG S0M120/B21A | MDM-820-1 |
CA10-A281 600E | PR-DPA-100.A |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.