MW-10-NN0-015-4L LEVEL SENSOR TOKYO KEIKI VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
MW-10-NN0-015-4L là thiết bị cảm biến mức chất lỏng được phát triển bởi Tokyo Keiki, một thương hiệu hàng đầu đến từ Nhật Bản chuyên về thiết bị đo lường và điều khiển trong công nghiệp. Với độ tin cậy cao, sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu giám sát mức chất lỏng chính xác trong môi trường khắt khe.
Cảm biến mức của Tokyo Keiki nổi bật bởi thiết kế bền bỉ, độ nhạy cao và khả năng làm việc ổn định trong điều kiện áp suất, nhiệt độ và rung động liên tục – điều kiện phổ biến trong các nhà máy công nghiệp tại Việt Nam.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM MW-10-NN0-015-4L
-
Cảm biến mức dạng tiếp điểm cơ học bền vững
-
Hoạt động chính xác trong nhiều môi trường chất lỏng
-
Vật liệu chế tạo chống ăn mòn hiệu quả
-
Thiết kế lắp đặt nhanh chóng và thuận tiện
-
Khả năng làm việc liên tục 24/7
-
Chịu được áp suất và nhiệt độ cao
-
Tín hiệu ngõ ra dễ tích hợp PLC
-
Thời gian phản hồi nhanh, độ trễ thấp
-
Vận hành ổn định, không cần hiệu chỉnh thường xuyên
-
Tuổi thọ vận hành dài, chi phí bảo trì thấp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM MW-10-NN0-015-4L TOKYO KEIKI VIETNAM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | GIÁ TRỊ |
---|---|
Mã sản phẩm | MW-10-NN0-015-4L |
Hãng sản xuất | Tokyo Keiki |
Kiểu cảm biến | Cơ khí dạng công tắc mức (Level Switch) |
Chiều dài cảm biến | 150mm (tuỳ chọn tuỳ ứng dụng) |
Loại chất lỏng áp dụng | Dầu, nước, hóa chất nhẹ |
Vật liệu thân | Thép không gỉ hoặc hợp kim nhôm |
Nhiệt độ làm việc | -10°C đến +120°C |
Áp suất tối đa | 1.5 MPa |
Tín hiệu ngõ ra | ON/OFF hoặc tiếp điểm khô |
Chuẩn bảo vệ | IP65 hoặc cao hơn (tuỳ chọn) |
ỨNG DỤNG LEVEL SENSOR TOKYO KEIKI VIETNAM
-
Giám sát mức dầu thuỷ lực trong máy công nghiệp
-
Cảnh báo mức nước trong bồn chứa tự động
-
Kiểm soát mức dung dịch trong xử lý nước thải
-
Hệ thống làm mát công nghiệp
-
Máy móc chế biến thực phẩm và đồ uống
-
Tự động hoá dây chuyền sản xuất hóa chất
KẾT LUẬN
MW-10-NN0-015-4L Level Sensor của Tokyo Keiki Vietnam là giải pháp đo mức tin cậy, phù hợp với các ứng dụng công nghiệp cần kiểm soát chính xác và liên tục mức chất lỏng. Với thiết kế chắc chắn và hiệu năng vượt trội, sản phẩm mang lại hiệu quả vận hành cao và chi phí bảo trì tối ưu cho doanh nghiệp.
LD 500 | SCN-100-1NNX |
S-216-J-20 | 11A5527X012 |
R5PT1-B-1-KS-6-181 | SEXBA1X-0034 |
Z3D100-36A2 | EL150K1 |
RIDGID 700 | KG-H06ECCC |
TM016-123-020-00-0 | 11881.0-30 |
2REX-A-1024-AL-NON-10-30-67-01-SS-A-00 | 01881.2-00 |
ND2054HD34 | DG4P0HP2 |
HLE45-1024L-3F.AC. | SK 3239.100 |
T-620H-CPF | MT20-S597300 |
TS1KIU2HA00-IB 1XTC K/U CL.2 T=0-1200 độ | ME2-6-H-B05C-2-1-K-B68 |
DynaGear D160 5,00:1 1LSV A05 V3 | ST5112-33 |
crm+600/IU/TC/E | GA400 |
SK 3239.100 | SF4B-H56CA-J05 |
SF4B-H56CA-J05 | Type: Z3-JB-SP |
KTG -1A-H | Type: TS 2236 |
KV-4A-H | GS 04M/P-50-S8 Part No. 50110783 |
BTL6-A110-M0500-A1-S115 BTL0036 | LKS 1000-V.3 |
HV14 | LD 500/LD 510 |
SRB301ST | Model: MV 5291-P; Size: DN25 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.