MV0000098291 FDS5075A/L FREQUENCY INVERTER STÖBER VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
Tên mã MV0000098291 FDS5075A/L là biến tần (frequency inverter) thuộc dòng PosiDrive FDS 5000 của Stöber. Biến tần này dùng điều khiển động cơ không đồng bộ, cho phép điều chỉnh tốc độ linh hoạt, tối ưu hóa hiệu suất và tiết kiệm năng lượng. Dòng FDS 5000 là sản phẩm chủ đạo cho các ứng dụng điều khiển máy móc tại nhà máy, dây chuyền tự động, máy công cụ ở môi trường công nghiệp tại Việt Nam.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM MV0000098291 FDS5075A/L
-
Điều khiển động cơ không đồng bộ (asynchronous motor)
-
Hỗ trợ điện áp đầu vào ba pha tiêu chuẩn
-
Có khả năng quá dòng, bảo vệ nhiệt độ
-
Mạch điều khiển kỹ thuật số, linh hoạt
-
Tích hợp module an toàn (STO / SS1 nếu cần)
-
Giao diện cấu hình trực tiếp từ bảng điều khiển
-
Kích thước nhỏ gọn, dễ lắp đặt trong tủ điện
-
Vỏ bảo vệ tiêu chuẩn công nghiệp
-
Hỗ trợ các giao thức truyền thông (Modbus, Profibus tùy chọn)
-
Phần mềm lập trình & truyền dữ liệu dễ dàng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MV0000098291 FDS5075A/L STÖBER VIETNAM
| Thông số | Giá trị điển hình / mô tả |
|---|---|
| Model | FDS5075A/L |
| Loại biến tần | PosiDrive (Asynchronous control) |
| Công suất định mức | 7,5 kW |
| Dòng điện định mức | ~ 16 A |
| Điện áp đầu vào | 3 × 400 V AC (±32 % / -50 %) |
| Bảo vệ động cơ & đầu ra | Hỗ trợ quá dòng, quán tính |
| Cấp bảo vệ | IP20 |
| Kích thước (cao × rộng × sâu) | 300 × 70 × 242 mm |
| Khối lượng | ~ 3,7 kg |
| Tính năng an toàn tùy chọn | STO, SS1 nếu tích hợp module bảo vệ |
| Giao tiếp tùy chọn | Modbus, Profibus, giao thức mở rộng |
ỨNG DỤNG FREQUENCY INVERTER STÖBER VIETNAM
-
Điều khiển tốc độ động cơ trong máy ép, máy CNC
-
Hệ thống băng tải trong nhà máy sản xuất
-
Máy đóng gói, sản xuất linh kiện điện tử
-
Tích hợp vào hệ thống PLC / SCADA
-
Ứng dụng trong dây chuyền tự động hóa công nghiệp
-
Nơi cần tính năng an toàn và điều khiển tốc độ mềm
KẾT LUẬN
Biến tần MV0000098291 FDS5075A/L của Stöber là lựa chọn đáng tin cậy cho việc điều khiển động cơ trong các hệ thống công nghiệp. Với công suất 7,5 kW, thiết kế nhỏ gọn, tính năng bảo vệ và khả năng mở rộng module an toàn, sản phẩm phù hợp để áp dụng trong các dự án tự động hóa tại Việt Nam, vừa đảm bảo hiệu suất, vừa đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cao cho hệ thống máy móc.
| STT | Model (Mã sản phẩm) |
|---|---|
| 1 | C-5100-V |
| 2 | Type RHB 13,5/Underwater |
| 3 | LXV525.99E11501 |
| 4 | LXV418.99.90002 |
| 5 | LXV423.99.10000 |
| 6 | ISENA38101 |
| 7 | Canneed-CSM-207 |
| 8 | F-203AV-M50-AGD-55-V |
| 9 | KM60-2ME Pv-Du |
| 10 | BGEJ5B3DDB7R |
| 11 | DB3BMSJ048N2CPNR |
| 12 | XB15JU0240506RNDNR |
| 13 | DB3BEJG048D2BPNR |
| 14 | XB9J02406RYYCBR |
| 15 | RH5MA0100M02D601A100 |
| 16 | RP5SA0400M02D601A100 |
| 17 | K2-A-370423-1000CM-530052-0 |
| 18 | RAYMI310LTSCB3 |
| 19 | VD589822 |
| 20 | HLF/S 650W 230V SP |
| 21 | KSJ-0.7S |
| 22 | MG50-2ME |
| 23 | AWS3 |
| 24 | 06000500 |
| 25 | 05600500 |
| 26 | A15BAACBSRC1D4R2FM |
| 27 | ASDBSRSCW1EV03 |





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.