INDIGO201 1A0A0 TRANSMITTER VAISALA VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
INDIGO201 1A0A0 là bộ truyền tín hiệu (Transmitter) của Vaisala – thương hiệu hàng đầu thế giới về thiết bị đo và giám sát môi trường. Thiết bị thuộc dòng Indigo Series, được thiết kế để kết nối với nhiều loại đầu dò thông minh của Vaisala, giúp đo lường các thông số như độ ẩm, nhiệt độ, CO₂, điểm sương và các thông số khí khác với độ chính xác cao.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM INDIGO201 1A0A
-
Tương thích với đa dạng đầu dò thông minh Vaisala
-
Màn hình hiển thị rõ nét, hỗ trợ cấu hình nhanh
-
Cổng kết nối kỹ thuật số và analog linh hoạt
-
Vỏ bảo vệ bền bỉ, chống bụi và nước theo tiêu chuẩn IP65
-
Hỗ trợ hiệu chuẩn và bảo trì nhanh chóng
-
Thiết kế mô-đun, dễ thay đổi hoặc nâng cấp đầu dò
-
Khả năng hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt
-
Tiết kiệm năng lượng, vận hành liên tục 24/7
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM INDIGO201 1A0A VAISALA VIETNAM
Hạng mục | Thông tin |
---|---|
Model | INDIGO201 1A0A0 |
Loại thiết bị | Bộ truyền tín hiệu (Transmitter) |
Tương thích đầu dò | Vaisala HUMICAP®, CARBOCAP®, DRYCAP®… |
Ngõ ra tín hiệu | Analog 0–10 V, 4–20 mA và digital (Modbus RTU) |
Cấp bảo vệ | IP65 |
Nguồn cấp | 24 VDC hoặc AC theo cấu hình |
Nhiệt độ hoạt động | -40…+60 °C |
Chức năng bổ sung | Hiển thị LCD, cấu hình qua menu hoặc phần mềm |
Ứng dụng | Giám sát môi trường, HVAC, công nghiệp |
ỨNG DỤNG TRANSMITTER VAISALA VIETNAM
-
Hệ thống giám sát nhiệt độ, độ ẩm trong kho lạnh và phòng sạch
-
Kiểm soát chất lượng không khí trong tòa nhà và nhà máy
-
Giám sát khí CO₂ và điểm sương trong sản xuất thực phẩm, dược phẩm
-
Ứng dụng trong công nghiệp điện tử, chế biến gỗ, giấy, hóa chất
-
Tích hợp vào hệ thống SCADA, BMS hoặc PLC trong dây chuyền tự động hóa
KẾT LUẬN
INDIGO201 1A0A0 là giải pháp truyền tín hiệu hiện đại, linh hoạt và đáng tin cậy của Vaisala. Với khả năng kết nối đa dạng đầu dò, ngõ ra tín hiệu phong phú và thiết kế bền bỉ, sản phẩm đáp ứng tốt nhu cầu đo lường và giám sát môi trường trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống yêu cầu dữ liệu chính xác, thời gian thực và độ ổn định cao tại Việt Nam.
LD 500 | SCN-100-1NNX |
S-216-J-20 | 11A5527X012 |
R5PT1-B-1-KS-6-181 | SEXBA1X-0034 |
Z3D100-36A2 | EL150K1 |
RIDGID 700 | KG-H06ECCC |
TM016-123-020-00-0 | 11881.0-30 |
2REX-A-1024-AL-NON-10-30-67-01-SS-A-00 | 01881.2-00 |
ND2054HD34 | DG4P0HP2 |
HLE45-1024L-3F.AC. | SK 3239.100 |
T-620H-CPF | MT20-S597300 |
TS1KIU2HA00-IB 1XTC K/U CL.2 T=0-1200 độ | ME2-6-H-B05C-2-1-K-B68 |
DynaGear D160 5,00:1 1LSV A05 V3 | ST5112-33 |
crm+600/IU/TC/E | GA400 |
SK 3239.100 | SF4B-H56CA-J05 |
SF4B-H56CA-J05 | Type: Z3-JB-SP |
KTG -1A-H | Type: TS 2236 |
KV-4A-H | GS 04M/P-50-S8 Part No. 50110783 |
BTL6-A110-M0500-A1-S115 BTL0036 | LKS 1000-V.3 |
HV14 | LD 500/LD 510 |
SRB301ST | Model: MV 5291-P; Size: DN25 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.