GHG5144406R3001 WALL SOCKET EATON CROUSE-HINDS VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
GHG5144406R3001 là ổ cắm âm tường cao cấp thuộc dòng CEAG của Eaton Crouse-Hinds – thương hiệu hàng đầu về thiết bị điện công nghiệp chịu môi trường khắc nghiệt. Thiết kế này phục vụ nhu cầu cấp nguồn tin cậy cho tủ điều khiển, panel tự động hóa và các hệ thống kỹ thuật tại Việt Nam, nơi yêu cầu an toàn và độ bền cao.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM GHG5144406R3001
- Dòng định mức 32 A, phù hợp thiết bị công suất trung bình
- Điện áp hoạt động 200–250 VAC, tần số 50/60 Hz
- Cấu hình 3 cực + tiếp địa, đảm bảo an toàn kết nối
- Chuẩn bảo vệ IP66, chống nước và bụi hiệu quả
- Vỏ thiết kế chống va đập, thích hợp môi trường công nghiệp
- Kiểu lắp âm tường, gọn gàng, thẩm mỹ cao
- Ngăn rút nhầm, đảm bảo hoạt động an toàn
- Bảo trì nhanh, dễ thay thế khi cần
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM GHG5144406R3001 EATON CROUSE-HINDS VIETNAM
Hạng mục | Thông số chi tiết |
---|---|
Mã sản phẩm | GHG5144406R3001 |
Loại ổ cắm | Wall socket (âm tường) |
Dòng định mức | 32 A |
Cấu hình tiếp điểm | 3P + PE (3 cực + tiếp địa) |
Điện áp hoạt động | 200–250 VAC; 50/60 Hz |
Cấp bảo vệ | IP66 (chống bụi – nước, chịu va đập) |
Vật liệu vỏ | Nhựa kỹ thuật/hợp kim chịu môi trường |
Hình thức lắp đặt | Âm tường, tiết kiệm không gian |
Kích thước hợp chuẩn | Dùng cho panel và tủ điện công nghiệp |
Tuổi thọ & bảo trì | Độ bền cao, dễ tháo lắp, tiết kiệm thời gian |
ỨNG DỤNG WALL SOCKET EATON CROUSE-HINDS VIETNAM
- Cấp nguồn cho tủ điều khiển, tủ PLC trong nhà máy
- Ổ cắm phụ cho thiết bị môi trường tự động hóa công nghiệp
- Sử dụng trong các khu vực xử lý hóa chất, trạm xử lý nước
- Kết nối trong trạm bơm, trạm điện ngoài trời, hệ thống chiếu sáng phụ
- Lắp đặt trong ngành đóng tàu, chế tạo, yêu cầu môi trường khắc nghiệt
KẾT LUẬN
Ổ cắm GHG5144406R3001 là giải pháp tối ưu cho các hệ thống điện công nghiệp cần độ tin cậy và khả năng chịu tải cao. Với dòng định mức 32 A, cấu hình 3 cực + tiếp địa và chuẩn bảo vệ IP66, sản phẩm đáp ứng yêu cầu cấp nguồn trong hệ thống tự động hóa, sản xuất và hạ tầng kỹ thuật. Thiết kế âm tường giúp tiết kiệm không gian, dễ bảo trì và tạo tính thẩm mỹ cao, là lựa chọn lý tưởng để cải thiện hiệu quả vận hành và giảm chi phí bảo trì dài hạn.
LD 500 | SCN-100-1NNX |
S-216-J-20 | 11A5527X012 |
R5PT1-B-1-KS-6-181 | SEXBA1X-0034 |
Z3D100-36A2 | EL150K1 |
RIDGID 700 | KG-H06ECCC |
TM016-123-020-00-0 | 11881.0-30 |
2REX-A-1024-AL-NON-10-30-67-01-SS-A-00 | 01881.2-00 |
ND2054HD34 | DG4P0HP2 |
HLE45-1024L-3F.AC. | SK 3239.100 |
T-620H-CPF | MT20-S597300 |
TS1KIU2HA00-IB 1XTC K/U CL.2 T=0-1200 độ | ME2-6-H-B05C-2-1-K-B68 |
DynaGear D160 5,00:1 1LSV A05 V3 | ST5112-33 |
crm+600/IU/TC/E | GA400 |
SK 3239.100 | SF4B-H56CA-J05 |
SF4B-H56CA-J05 | Type: Z3-JB-SP |
KTG -1A-H | Type: TS 2236 |
KV-4A-H | GS 04M/P-50-S8 Part No. 50110783 |
BTL6-A110-M0500-A1-S115 BTL0036 | LKS 1000-V.3 |
HV14 | LD 500/LD 510 |
SRB301ST | Model: MV 5291-P; Size: DN25 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.