FTE30-FABA LEVEL SENSOR E+H VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
FTE30-FABA là công tắc mức dạng paddle quay (rotary paddle) của Endress+Hauser, dùng để phát hiện mực chất rắn trong silo hoặc bồn chứa. Thiết bị dùng motor đồng bộ và cánh xoay bằng thép để xác định khi vật liệu che phủ đến vị trí paddle thì chuyển trạng thái tiếp điểm. FTE30-FABA được thiết kế bền bỉ cho môi trường công nghiệp, đáp ứng yêu cầu giám sát mức “full / empty / báo động” trong ngành vật liệu rời, xi măng, thức ăn gia súc, hóa chất tại Việt Nam.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM FTE30-FABA
-
Paddle quay kiểm tra mức chất rắn
-
Motor đồng bộ + bánh răng truyền động
-
Clutch trượt để bảo vệ paddle khi va chạm
-
Vỏ nhựa pha sợi thủy tinh chắc chắn
-
Chuẩn bảo vệ IP65 khi nắp đóng
-
Thang nhiệt độ môi trường từ –20 °C đến +60 °C
-
Áp suất quy trình từ 0,5 tới ~1,8 bar tuyệt đối
-
Cấu hình điện: nhiều tùy chọn AC / DC
-
Tiếp điểm đầu ra kiểu changeover (CO)
-
Dễ lắp đặt và duy trì
THÔNG SỐ KỸ THUẬT FTE30-FABA E+H VIETNAM
Thông số | Giá trị điển hình / mô tả |
---|---|
Model | FTE30-FABA |
Loại công tắc mức | Rotary paddle point level switch |
Điện áp hoạt động | 20-28 V DC, hoặc các phiên bản AC khác |
Ngõ ra tiếp điểm | Contact changeover (NO/NC) |
Nhiệt độ môi trường | –20 °C đến +60 °C |
Áp suất làm việc tối đa | ~1,8 bar abs |
Vật liệu thân / vỏ | Nhựa gia cố sợi thủy tinh / PBT + phụ kiện kim loại |
Độ bảo vệ | IP65 khi nắp đóng |
Cơ cấu clutch | Slip clutch để tránh hư hỏng khi bị vướng |
Thời gian chuyển tiếp | ~ 2 giây khi paddle bị che phủ |
ỨNG DỤNG LEVEL SENSOR E+H VIETNAM
-
Giám sát chất rắn (hạt, bột, pellet) trong silo
-
Cảnh báo khi đầy hoặc hết nguyên liệu
-
Khóa máy khi nivel vượt mức an toàn
-
Tích hợp với PLC / hệ thống điều khiển trung tâm
-
Ứng dụng trong xi măng, thức ăn, hóa chất, vật liệu rời
KẾT LUẬN
FTE30-FABA là công tắc mức paddle bền bỉ và hiệu quả của Endress+Hauser, dùng để phát hiện mức chất rắn trong silo với tiếp điểm chéo, clutch bảo vệ và cấu trúc chắc chắn. Thiết bị phù hợp cho môi trường công nghiệp Việt Nam, giúp giám sát, cảnh báo và đảm bảo an toàn cho hệ thống xử lý vật liệu rời.
STT | Model (Mã sản phẩm) |
---|---|
1 | C-5100-V |
2 | Type RHB 13,5/Underwater |
3 | LXV525.99E11501 |
4 | LXV418.99.90002 |
5 | LXV423.99.10000 |
6 | ISENA38101 |
7 | Canneed-CSM-207 |
8 | F-203AV-M50-AGD-55-V |
9 | KM60-2ME Pv-Du |
10 | BGEJ5B3DDB7R |
11 | DB3BMSJ048N2CPNR |
12 | XB15JU0240506RNDNR |
13 | DB3BEJG048D2BPNR |
14 | XB9J02406RYYCBR |
15 | RH5MA0100M02D601A100 |
16 | RP5SA0400M02D601A100 |
17 | K2-A-370423-1000CM-530052-0 |
18 | RAYMI310LTSCB3 |
19 | VD589822 |
20 | HLF/S 650W 230V SP |
21 | KSJ-0.7S |
22 | MG50-2ME |
23 | AWS3 |
24 | 06000500 |
25 | 05600500 |
26 | A15BAACBSRC1D4R2FM |
27 | ASDBSRSCW1EV03 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.