DMT143 V1CEA1D0A0CSA | Vaisala Vietnam

Thiết bị DMT143 V1CEA1D0A0CSA là một trong những dòng sản phẩm nổi bật của Vaisala Vietnam, được thiết kế chuyên biệt để đo độ ẩm trong môi trường có khí áp thấp, điển hình như các hệ thống khí nén, hệ thống sấy khí và ứng dụng công nghiệp khác. Với thiết kế nhỏ gọn, hiệu suất ổn định cùng độ chính xác cao, DMT143 mang đến giải pháp giám sát độ ẩm tin cậy và hiệu quả trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA DMT143 V1CEA1D0A0CSA | VAISALA VIETNAM
-
Cảm biến độ ẩm DRYCAP® độc quyền từ Vaisala cho khả năng đo chính xác ngay cả trong môi trường khô ráo và áp suất thấp.
-
Thời gian đáp ứng nhanh, giúp thiết bị phản hồi tức thời với sự thay đổi của môi trường.
-
Độ chính xác cao: Sai số đo độ ẩm thấp, đáng tin cậy trong thời gian dài sử dụng.
-
Thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt trong các hệ thống có không gian hạn chế.
-
Tuổi thọ cảm biến cao nhờ công nghệ tự động hiệu chuẩn độc đáo, giảm thiểu chi phí bảo trì.
-
Kết nối linh hoạt với các giao thức truyền thông như RS485 (Modbus RTU), Analog (4–20 mA hoặc 0–10 V).
-
Tương thích tốt với nhiều ứng dụng và thiết bị đo lường hiện có trong nhà máy, xưởng sản xuất.
ỨNG DỤNG
Thiết bị DMT143 V1CEA1D0A0CSA | Vaisala Vietnam được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
-
Hệ thống khí nén: Đảm bảo kiểm soát độ ẩm chính xác để tránh ăn mòn và hư hỏng thiết bị.
-
Ngành công nghiệp dược phẩm: Đảm bảo điều kiện độ ẩm ổn định trong quá trình sản xuất và lưu trữ.
-
Nhà máy điện và hóa chất: Giám sát độ ẩm để đảm bảo an toàn và hiệu suất hệ thống.
-
Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm: Giữ môi trường sản xuất khô ráo, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.
-
Các hệ thống làm khô khí: Theo dõi độ ẩm chính xác để kiểm soát hiệu quả quá trình sấy.
VẼ BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA DMT143 V1CEA1D0A0CSA | VAISALA VIETNAM
THÔNG SỐ | GIÁ TRỊ |
---|---|
Công nghệ cảm biến | DRYCAP® |
Phạm vi đo độ ẩm | -60…+60 °C Td (điểm sương) |
Độ chính xác điểm sương | ±2 °C Td |
Thời gian đáp ứng (T63) | 5 giây |
Giao diện đầu ra | RS485 (Modbus RTU), Analog 4–20 mA hoặc 0–10 V |
Nguồn cấp | 12…28 VDC |
Áp suất vận hành tối đa | 50 bar |
Vật liệu vỏ thiết bị | Thép không gỉ |
Kích thước | Ø 19 mm x 100 mm |
Nhiệt độ hoạt động | -40…+60 °C |
Đầu nối | M12 (5 chân) hoặc cáp cố định |
Cấp bảo vệ | IP65 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.