CK-PMK-DYGT71650 PNEUMATIC MARKING MACHINE CHONGQING CHUKE VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
CK-PMK-DYGT71650 là dòng máy khắc ký hiệu bằng khí nén được sản xuất bởi Chongqing Chuke, thương hiệu nổi tiếng đến từ Trung Quốc chuyên về thiết bị đánh dấu công nghiệp. Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghiên cứu và chế tạo máy khắc, Chuke hiện đã có mặt tại thị trường Việt Nam, mang đến giải pháp khắc hiệu quả, chính xác và tiết kiệm chi phí cho các doanh nghiệp sản xuất.
Máy đánh dấu khí nén CK-PMK-DYGT71650 ứng dụng công nghệ điều khiển bằng máy tính, kết hợp cơ cấu khí nén để tạo ra các vết khắc sâu, rõ ràng trên bề mặt kim loại hoặc nhựa cứng.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM CK-PMK-DYGT71650
-
Đánh dấu nhanh, chính xác cao
-
Khắc được trên nhiều chất liệu
-
Điều khiển bằng phần mềm máy tính
-
Có thể đánh số seri, mã QR, chữ, logo
-
Cơ chế hoạt động bằng khí nén ổn định
-
Dễ sử dụng, giao diện thân thiện
-
Vết khắc sâu, không dễ bị mài mòn
-
Không gây ảnh hưởng đến kết cấu vật liệu
-
Thiết kế chắc chắn, tuổi thọ cao
-
Chi phí vận hành thấp, dễ bảo trì
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM CK-PMK-DYGT71650 CHONGQING CHUKE VIETNAM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | GIÁ TRỊ |
---|---|
Mã sản phẩm | CK-PMK-DYGT71650 |
Thương hiệu | Chongqing Chuke |
Kích thước khắc | 70mm x 160mm |
Tốc độ khắc | 30 – 40 ký tự/phút |
Độ sâu khắc | 0.01mm – 1.2mm |
Nguồn cấp khí | 0.3 – 0.6 MPa |
Giao tiếp điều khiển | USB / RS232 |
Loại điều khiển | Máy tính hoặc bộ điều khiển riêng |
Chất liệu khắc được | Thép, inox, nhôm, đồng, nhựa cứng… |
Nguồn điện | AC 220V / 50Hz |
ỨNG DỤNG PNEUMATIC MARKING MACHINE CHONGQING CHUKE VIETNAM
-
Khắc số seri trên linh kiện cơ khí
-
Đánh mã QR, mã vạch sản phẩm
-
Khắc logo, tên thương hiệu lên vỏ máy
-
Đánh dấu thiết bị trong công nghiệp ô tô
-
Sử dụng trong ngành cơ khí chế tạo
-
Nhận dạng sản phẩm trong dây chuyền sản xuất
KẾT LUẬN
CK-PMK-DYGT71650 Pneumatic Marking Machine từ Chongqing Chuke Vietnam là lựa chọn đáng tin cậy cho các doanh nghiệp cần đánh dấu sản phẩm bền vững, chính xác và chuyên nghiệp. Thiết kế linh hoạt, vận hành ổn định và chi phí đầu tư hợp lý giúp thiết bị này trở thành giải pháp khắc lý tưởng cho ngành công nghiệp hiện đại.
LD 500 | SCN-100-1NNX |
S-216-J-20 | 11A5527X012 |
R5PT1-B-1-KS-6-181 | SEXBA1X-0034 |
Z3D100-36A2 | EL150K1 |
RIDGID 700 | KG-H06ECCC |
TM016-123-020-00-0 | 11881.0-30 |
2REX-A-1024-AL-NON-10-30-67-01-SS-A-00 | 01881.2-00 |
ND2054HD34 | DG4P0HP2 |
HLE45-1024L-3F.AC. | SK 3239.100 |
T-620H-CPF | MT20-S597300 |
TS1KIU2HA00-IB 1XTC K/U CL.2 T=0-1200 độ | ME2-6-H-B05C-2-1-K-B68 |
DynaGear D160 5,00:1 1LSV A05 V3 | ST5112-33 |
crm+600/IU/TC/E | GA400 |
SK 3239.100 | SF4B-H56CA-J05 |
SF4B-H56CA-J05 | Type: Z3-JB-SP |
KTG -1A-H | Type: TS 2236 |
KV-4A-H | GS 04M/P-50-S8 Part No. 50110783 |
BTL6-A110-M0500-A1-S115 BTL0036 | LKS 1000-V.3 |
HV14 | LD 500/LD 510 |
SRB301ST | Model: MV 5291-P; Size: DN25 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.