BOD001F cảm biến quang học | Balluff Vietnam

Thiết bị BOD001F đến từ thương hiệu danh tiếng Balluff là một giải. Pháp cảm biến quang học chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng nhu cầu kiểm soát khoảng. Cách chính xác trong môi trường công nghiệp khắt khe. Với khả năng đo không tiếp xúc và hiệu suất ổn định. BOD001F | Balluff Vietnam là lựa chọn đáng tin cậy cho các hệ thống tự động hóa hiện đại. Đặc biệt trong ngành sản xuất, đóng gói và robot công nghiệp.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA BOD001F | BALLUFF VIETNAM
-
Cảm biến đo khoảng cách chính xác cao: Thiết bị sử dụng công nghệ cảm. Biến quang học tiên tiến giúp đo khoảng cách nhanh và chính xác, ngay cả. Khi bề mặt đối tượng có màu sắc hoặc chất liệu khác nhau.
-
Dễ dàng tích hợp: Thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi giúp dễ dàng lắp đặt vào nhiều vị trí trong hệ thống sản xuất.
-
Tín hiệu đầu ra linh hoạt: Thiết bị hỗ trợ cả tín hiệu analog. Và kỹ thuật số, phù hợp với nhiều hệ thống điều khiển khác nhau.
-
Hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp: Có khả năng chống nhiễu cao, hoạt động tốt trong điều kiện bụi bẩn, rung động hoặc ánh sáng mạnh.
-
Chất lượng và độ bền từ thương hiệu Balluff: Được sản xuất bởi Balluff – một. Trong những hãng dẫn đầu thế giới về cảm biến và tự động hóa, đảm bảo hiệu suất và độ bền vượt trội.
ỨNG DỤNG
BOD001F | Balluff Vietnam được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau, đặc biệt là:
-
Tự động hóa sản xuất: Đo lường khoảng cách trong các dây chuyền lắp ráp và sản xuất.
-
Ngành bao bì và đóng gói: Giám sát vị trí và độ dày vật liệu, đảm bảo độ chính xác cao.
-
Công nghệ robot: Giúp robot xác định vị trí vật thể và phản hồi chính xác trong thời gian thực.
-
Kiểm tra và phân loại sản phẩm: Hỗ trợ hệ thống kiểm tra. Chất lượng sản phẩm bằng cách phát hiện vật thể ở các khoảng cách khác nhau.
-
Ứng dụng đo mức: Theo dõi mức chất lỏng hoặc nguyên liệu trong bồn chứa.
VẼ BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BOD001F | BALLUFF VIETNAM
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Mã sản phẩm | BOD001F |
Loại cảm biến | Cảm biến đo khoảng cách quang học |
Phạm vi đo | 50 – 100 mm |
Tín hiệu đầu ra | Analog (0–10 V) và kỹ thuật số |
Nguồn cấp | 10–30 VDC |
Độ chính xác | ±1 mm |
Thời gian phản hồi | < 2 ms |
Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến +55°C |
Chuẩn bảo vệ | IP67 |
Kết nối | Cáp 3 chân hoặc đầu nối M8 |
Balluff Vietnam
Z170REG-1 | |
TGM32X100-S | |
ZF2-100 | |
MTS H100C F SP1S | |
CHB A 120 | |
CLS-23N-10-A-P-G1/2-E30-K2″”. | |
VB1000AL1″ | |
HD67056-B2-160 ‘” | |
3BSE038415R1 ‘ | |
42-38-21-11DC-18 | |
KF-30L | |
KFS-A06 | |
BTL2H4F BTL7-S571-M0100-P-KA05 | |
663-BBBAAF , | |
CS200C | |
ioLogik E1212 | |
DR62.0X60-2/ASTO – EU | |
AP03DA0BG2BIS 10bar | |
CS200C | |
UM DBS 200S | |
CPS11D-7AS2C | |
RA/192050/MX/20 | |
TR11-ABACASU4200 (TMT180-A11 L=100mm) | |
RA/192040/MX/10 | |
822010641 | |
ZF2-100 | |
3700 5A | |
8498684.9304 (DN25, PN16, SCRD” Stainless steel) | |
010G10 | |
356A02 | |
CCT-5320E | |
TMI-27A155E2ASXX | |
VSF30-5 | |
GEL 2449Y001 (S/N 2331002829) | |
DX2-400-M . | |
SU967460 | |
MK2501A | |
ENC-G610L | |
BTL2TP7 | |
RA/192050/MX/20 | |
TR11-ABACASU4200 (TMT180-A11 L=100mm) | |
RA/192040/MX/10 | |
822010641 | |
ZF2-100 | |
3700 5A | |
8498684.9304 (DN25, PN16, SCRD” Stainless steel) | |
010G10 | |
356A02 | |
CCT-5320E | |
TMI-27A155E2ASXX | |
VSF30-5 | |
GEL 2449Y001 (S/N 2331002829) | |
DX2-400-M . | |
SU967460 | |
MK2501A | |
ENC-G610L | |
BTL2TP7 | |
DMT143 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.