976-000900 HAND HELD TACHOMETER ELECTRO-SENSOR VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
976-000900 là máy đo tốc độ quay cầm tay (hand held tachometer) được phát triển bởi Electro-Sensors – thương hiệu nổi tiếng của Hoa Kỳ chuyên cung cấp thiết bị giám sát tốc độ, rung động và độ rung cho ngành công nghiệp. Tại Việt Nam, Electro-Sensors Vietnam cung cấp các dòng thiết bị đo lường hiệu suất cao, đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về độ chính xác và độ bền.
Model 976-000900 nổi bật với khả năng đo tốc độ không tiếp xúc và tiếp xúc, phù hợp cho các kỹ sư bảo trì và vận hành máy móc công nghiệp.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM 976-000900
-
Đo tốc độ bằng tiếp xúc hoặc không tiếp xúc
-
Màn hình kỹ thuật số rõ nét, dễ đọc
-
Thiết kế cầm tay gọn nhẹ, dễ thao tác
-
Độ chính xác cao và phản hồi nhanh
-
Có thể lưu và hiển thị dữ liệu đo
-
Tương thích nhiều loại bề mặt quay
-
Tiêu chuẩn an toàn công nghiệp
-
Dễ dàng hiệu chuẩn và bảo trì
-
Vỏ bọc chống sốc, sử dụng ngoài hiện trường
-
Hoạt động bằng pin, tiết kiệm năng lượng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM 976-000900 ELECTRO-SENSOR VIETNAM
THÔNG SỐ | GIÁ TRỊ |
---|---|
Mã sản phẩm | 976-000900 |
Hãng sản xuất | Electro-Sensors (USA) |
Loại thiết bị | Hand Held Tachometer |
Dải đo RPM | 1 – 99,999 vòng/phút (tùy chế độ) |
Phương pháp đo | Tiếp xúc và không tiếp xúc (laser/photo) |
Nguồn điện | Pin AA hoặc bộ sạc tùy chọn |
Độ chính xác | ±0.02% toàn thang đo |
Màn hình | LCD kỹ thuật số có đèn nền |
Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến +50°C |
Kích thước | Nhỏ gọn, dễ cầm tay |
Trọng lượng | Nhẹ, thuận tiện mang theo hiện trường |
ỨNG DỤNG HAND HELD TACHOMETER ELECTRO-SENSOR VIETNAM
-
Bảo trì hệ thống truyền động cơ khí
-
Kiểm tra tốc độ động cơ, quạt, bơm
-
Giám sát tốc độ băng chuyền, trục xoay
-
Kiểm tra tốc độ máy móc trong sản xuất
-
Đo lường tốc độ động cơ trong ngành ô tô
-
Nghiên cứu & phát triển trong phòng thí nghiệm
KẾT LUẬN
976-000900 Hand Held Tachometer Electro-Sensor Vietnam là thiết bị đo tốc độ cầm tay đáng tin cậy, phù hợp với nhiều ứng dụng kỹ thuật và bảo trì trong công nghiệp. Với thiết kế nhỏ gọn, chính xác cao và đa năng, sản phẩm này là công cụ cần thiết cho kỹ thuật viên và kỹ sư trong công tác giám sát và chẩn đoán máy móc.
LD 500 | SCN-100-1NNX |
S-216-J-20 | 11A5527X012 |
R5PT1-B-1-KS-6-181 | SEXBA1X-0034 |
Z3D100-36A2 | EL150K1 |
RIDGID 700 | KG-H06ECCC |
TM016-123-020-00-0 | 11881.0-30 |
2REX-A-1024-AL-NON-10-30-67-01-SS-A-00 | 01881.2-00 |
ND2054HD34 | DG4P0HP2 |
HLE45-1024L-3F.AC. | SK 3239.100 |
T-620H-CPF | MT20-S597300 |
TS1KIU2HA00-IB 1XTC K/U CL.2 T=0-1200 độ | ME2-6-H-B05C-2-1-K-B68 |
DynaGear D160 5,00:1 1LSV A05 V3 | ST5112-33 |
crm+600/IU/TC/E | GA400 |
SK 3239.100 | SF4B-H56CA-J05 |
SF4B-H56CA-J05 | Type: Z3-JB-SP |
KTG -1A-H | Type: TS 2236 |
KV-4A-H | GS 04M/P-50-S8 Part No. 50110783 |
BTL6-A110-M0500-A1-S115 BTL0036 | LKS 1000-V.3 |
HV14 | LD 500/LD 510 |
SRB301ST | Model: MV 5291-P; Size: DN25 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.