533594 KBSA 620 55 Van Coax Vietnam
Giới thiệu chung
533594 KBSA 620 55 Van Coax Vietnam là van điều khiển điện từ thuộc dòng van 2/2 chiều cao áp đến từ thương hiệu Coax – Đức. Sản phẩm được thiết kế để hoạt động đáng tin cậy trong môi trường áp suất cao và lưu chất đa dạng, bao gồm khí, chất lỏng và hơi. Van Coax nổi tiếng với khả năng đóng/mở nhanh, độ bền cơ học cao và khả năng làm việc ổn định trong điều kiện công nghiệp khắc nghiệt.

Đặc điểm sản phẩm 533594 Coax Vietnam
-
Van điện từ điều khiển 2/2 chiều hoạt động trực tiếp
-
Vật liệu chế tạo thân van bằng thép không gỉ chất lượng cao
-
Đóng mở nhanh và chính xác trong môi trường áp suất cao
-
Phù hợp với cả lưu chất khí, lỏng, hơi hoặc hỗn hợp
-
Không yêu cầu áp suất chênh lệch để vận hành
-
Kích thước nhỏ gọn, dễ dàng tích hợp vào hệ thống
-
Tùy chọn điện áp điều khiển linh hoạt (24VDC, 230VAC,…)
-
Dễ bảo trì và tuổi thọ vận hành cao
-
Hoạt động đáng tin cậy trong điều kiện công nghiệp liên tục
-
Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của Châu Âu
Thông số kỹ thuật của sản phẩm 533594
Thông số | Giá trị |
---|---|
Mã sản phẩm | 533594 KBSA 620 55 |
Hãng sản xuất | Coax (Germany) |
Kiểu van | Van điện từ 2/2 chiều |
Áp suất làm việc | Tối đa 100 bar (tuỳ phiên bản) |
Lưu chất phù hợp | Khí, nước, dầu, hơi,… |
Đường kính danh định | DN 20 (tuỳ chọn) |
Vật liệu thân van | Inox / Thép không gỉ |
Nhiệt độ hoạt động | -10°C đến +180°C (tuỳ phiên bản) |
Điện áp điều khiển | 24VDC / 110VAC / 230VAC |
Kiểu kết nối | Ren trong / Mặt bích (tuỳ chọn) |
Xuất xứ | Đức |
Ứng dụng của sản phẩm Van Coax Vietnam
-
Hệ thống điều khiển lưu chất trong nhà máy hóa chất
-
Ứng dụng trong hệ thống hơi nóng công nghiệp
-
Điều khiển dầu thủy lực, khí nén trong tự động hóa
-
Dây chuyền sản xuất thực phẩm và đồ uống
-
Công nghiệp hàng hải, năng lượng và xử lý nước
Kết luận
533594 KBSA 620 55 Van Coax Vietnam là giải pháp van điện từ cao cấp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, phản ứng nhanh và hoạt động ổn định dưới áp suất lớn. Với thiết kế tối ưu từ Coax – thương hiệu hàng đầu của Đức, sản phẩm không chỉ giúp tối ưu hệ thống mà còn nâng cao hiệu suất và độ tin cậy vận hành. Đây là sự lựa chọn lý tưởng cho mọi hệ thống công nghiệp hiện đại.
DBI10U-M30-AP4X2 | 198-D012-ERS3 |
PRN150D-90-45 | JD 40 – 50 Hz |
UT35A 000-11-00 | RMU-30 |
XTB90-14400 | 030C10 |
GL6-N1111 1050709 | 352A24 |
25B-D6P0N104 | EPACK-LITE-3HP/16A/24V/XXX/V2/XXXXX/XXXXX/HSP/LC/55A/440V/3D/XX/PA/XXX |
1734 OW2 | EPACK-LITE-3HP/16A/24V/XXX/V2/XXXXX/XXXXX/HSP/LC/16A/500V/3S/XX/XX/BF |
YFC-E53W20 | 3414NGHH,,, |
3051TG4A2B21JWR3Q4M5 | EC61330-00MA/S |
BRQM20M-TDTA | KOSD-0313 60kN |
22F-D8P7N103 | DG4V-5-0AL-P7-H-100 (17210109) |
AZ/AZM 200-B30-LTAG1P20 | ZED-500 |
35669 | 70085-1010-214 |
MKAC-57-242400M | V6EPB-B-D-1-B |
SDAJ20X20-20 | UB2S-Ex-50 Part No.: KY-15013-CF-SP-A1-01 |
CA10-A214*EG S0M120/B21A | MDM-820-1 |
CA10-A281 600E | PR-DPA-100.A |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.