3644-0023 SDW-541-MM-LC2 WESTERMO VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
SDW-541-MM-LC2 (mã hàng 3644-0023) là switch Ethernet công nghiệp không quản lý của Westermo. Thiết bị kết hợp cổng đồng và cổng quang đa mode, giúp kéo dài đường truyền, ổn định kết nối trong môi trường rung, nhiễu và nhiệt độ khắc nghiệt. Westermo nổi tiếng với thiết kế bền bỉ cho tự động hoá, hạ tầng và giao thông, tối ưu “cắm là chạy”, giảm thời gian dừng hệ thống.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM 3644-0023
-
4 cổng 10/100BASE-TX RJ45, 1 cổng 100BASE-FX quang.
-
Quang đa mode, đầu nối LC, triển khai nhanh.
-
Truyền quang xa tới 2 km tiêu chuẩn.
-
Hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp.
-
Nguồn DC dự phòng kép, độ sẵn sàng cao.
-
Thiết kế DIN-rail, gọn và chắc chắn.
-
Không quản lý, “plug-and-play”, không cần cấu hình.
-
Tiêu thụ điện thấp, tỏa nhiệt tối ưu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM 3644-0023 SDW-541-MM-LC2 WESTERMO VIETNAM
Thông số | Giá trị tham khảo* |
---|---|
Dòng sản phẩm | Westermo SDW-541 |
Mã hàng | 3644-0023 |
Model/biến thể | SDW-541-MM-LC2 |
Kiểu thiết bị | Switch Ethernet công nghiệp, unmanaged |
Cổng đồng | 4 × 10/100BASE-TX (RJ45, auto MDI/MDI-X) |
Cổng quang | 1 × 100BASE-FX, multimode, đầu nối LC |
Khoảng cách quang | Tới ~2 km (MM, 1310 nm) |
Nguồn cấp | 12–48 VDC, đầu vào kép dự phòng |
Công suất tiêu thụ | ≈ 4 W (tải điển hình) |
Nhiệt độ làm việc | −40…+70 °C (công nghiệp) |
Lắp đặt | Gắn DIN-rail 35 mm |
Mức bảo vệ vỏ | IP công nghiệp, chống bụi nhẹ |
Chứng nhận | Phù hợp môi trường công nghiệp, EMC |
* Thông số có thể thay đổi theo cấu hình, phiên bản và điều kiện vận hành thực tế.
ỨNG DỤNG WESTERMO VIETNAM
-
Kết nối PLC, HMI, biến tần trong tủ máy.
-
SCADA trạm bơm, xử lý nước, năng lượng.
-
Camera IP, giám sát an ninh nhà xưởng.
-
Mạng truyền thông cho kho, bến bãi.
-
Hệ thống giao thông, bảng hiển thị.
KẾT LUẬN
SDW-541-MM-LC2 là lựa chọn gọn gàng, bền bỉ cho kết nối Ethernet công nghiệp tại Việt Nam. Nhờ cổng quang MM LC mở rộng khoảng cách, nguồn DC dự phòng và khả năng chịu môi trường khắc nghiệt, thiết bị giúp mạng ổn định hơn, giảm bảo trì và rút ngắn thời gian khôi phục. Phù hợp triển khai “cắm là chạy” ở các dây chuyền tự động hoá, hạ tầng và giám sát công nghiệp.
LD 500 | SCN-100-1NNX |
S-216-J-20 | 11A5527X012 |
R5PT1-B-1-KS-6-181 | SEXBA1X-0034 |
Z3D100-36A2 | EL150K1 |
RIDGID 700 | KG-H06ECCC |
TM016-123-020-00-0 | 11881.0-30 |
2REX-A-1024-AL-NON-10-30-67-01-SS-A-00 | 01881.2-00 |
ND2054HD34 | DG4P0HP2 |
HLE45-1024L-3F.AC. | SK 3239.100 |
T-620H-CPF | MT20-S597300 |
TS1KIU2HA00-IB 1XTC K/U CL.2 T=0-1200 độ | ME2-6-H-B05C-2-1-K-B68 |
DynaGear D160 5,00:1 1LSV A05 V3 | ST5112-33 |
crm+600/IU/TC/E | GA400 |
SK 3239.100 | SF4B-H56CA-J05 |
SF4B-H56CA-J05 | Type: Z3-JB-SP |
KTG -1A-H | Type: TS 2236 |
KV-4A-H | GS 04M/P-50-S8 Part No. 50110783 |
BTL6-A110-M0500-A1-S115 BTL0036 | LKS 1000-V.3 |
HV14 | LD 500/LD 510 |
SRB301ST | Model: MV 5291-P; Size: DN25 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.