10138747 INDUCTIVE PROXIMITY SENSOR BAUMER VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
10138747 là mã hàng cho cảm biến tiệm cận từ kiểu mini (miniature), thuộc dòng IFRM của Baumer – thương hiệu cảm biến nổi tiếng toàn cầu. Sản phẩm được thiết kế để phát hiện vật bằng điện từ một cách bền bỉ và chính xác, giúp tự động hóa và bảo vệ máy móc trong môi trường công nghiệp.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT 10138747
-
Thiết kế nhỏ gọn, đường kính ~8 mm và chiều dài ~36 mm, phù hợp lắp đặt trong không gian giới hạn
-
Khoảng cách phát hiện tiêu chuẩn khoảng 2 mm, đáp ứng yêu cầu độ nhạy cao
-
Hàm PNP (NO – normally open), tương thích với tín hiệu tiêu chuẩn PLC/điện tử công nghiệp
-
Đầu kết nối M8, dễ dàng lắp đặt và thay thế thiết bị
-
Vỏ bọc bằng thép không gỉ, chống chịu môi trường khắc nghiệt và gia tăng độ bền cơ học
-
Cấp bảo vệ IP67 giúp cảm biến hoạt động hiệu quả trong môi trường khói bụi và ẩm ướt
-
Có tích hợp LED hiển thị tín hiệu đầu ra, hỗ trợ nhanh chóng khi vận hành hoặc kiểm tra
-
Dải điện áp hoạt động rộng 10–30 VDC, phù hợp nhiều hệ thống tự động hóa
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (TÓM LƯỢC) 10138747 BAUMER VIETNAM
Thông số | Giá trị |
---|---|
Mã sản phẩm | 10138747 |
Dòng sản phẩm | IFRM miniature |
Nguyên lý hoạt động | Cảm biến tiệm cận từ – PNP (NO) |
Kích thước vỏ | Ø8 mm × 36 mm |
Khoảng cách phát hiện | ~2 mm |
Loại kết nối | M8 male connector |
LED báo tín hiệu | Có đèn đỏ nhỏ hiển thị khi ON |
Cấp bảo vệ | IP67 (chống bụi/nước) |
Nguồn cung cấp | 10–30 VDC |
ỨNG DỤNG TIÊU BIỂU INDUCTIVE PROXIMITY SENSOR BAUMER VIETNAM
-
Phát hiện chi tiết kim loại trong máy CNC, dây chuyền tự động hóa
-
Giám sát vị trí trong hệ thống băng tải, robot công nghiệp
-
Kiểm soát điểm dừng/phát hiện vị trí trong máy móc đóng gói, đóng nhãn
-
Tích hợp vào hệ thống PLC hoặc HMI trong phòng máy và tủ điều khiển
-
Ứng dụng trong ngành sản xuất xe, điện tử, thực phẩm và dược phẩm
KẾT LUẬN
Cảm biến 10138747 của Baumer là lựa chọn tin cậy cho các hệ thống tự động hóa cần độ chính xác, độ bền và khả năng chịu môi trường khắc nghiệt. Thiết kế nhỏ gọn, chức năng rõ ràng và kết nối tiêu chuẩn giúp sản phẩm phù hợp linh hoạt với nhiều loại ứng dụng công nghiệp tại Việt Nam.
LD 500 | SCN-100-1NNX |
S-216-J-20 | 11A5527X012 |
R5PT1-B-1-KS-6-181 | SEXBA1X-0034 |
Z3D100-36A2 | EL150K1 |
RIDGID 700 | KG-H06ECCC |
TM016-123-020-00-0 | 11881.0-30 |
2REX-A-1024-AL-NON-10-30-67-01-SS-A-00 | 01881.2-00 |
ND2054HD34 | DG4P0HP2 |
HLE45-1024L-3F.AC. | SK 3239.100 |
T-620H-CPF | MT20-S597300 |
TS1KIU2HA00-IB 1XTC K/U CL.2 T=0-1200 độ | ME2-6-H-B05C-2-1-K-B68 |
DynaGear D160 5,00:1 1LSV A05 V3 | ST5112-33 |
crm+600/IU/TC/E | GA400 |
SK 3239.100 | SF4B-H56CA-J05 |
SF4B-H56CA-J05 | Type: Z3-JB-SP |
KTG -1A-H | Type: TS 2236 |
KV-4A-H | GS 04M/P-50-S8 Part No. 50110783 |
BTL6-A110-M0500-A1-S115 BTL0036 | LKS 1000-V.3 |
HV14 | LD 500/LD 510 |
SRB301ST | Model: MV 5291-P; Size: DN25 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.