074-100 Bộ truyền động KINETROL Vietnam
Giới thiệu chung
074-100 Bộ truyền động KINETROL là thiết bị truyền động quay bằng khí nén, thuộc dòng sản phẩm nổi tiếng đến từ hãng KINETROL – Vương quốc Anh. Với thiết kế nhỏ gọn nhưng mạnh mẽ, thiết bị cung cấp moment xoắn ổn định, phù hợp cho các ứng dụng điều khiển van trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Sản phẩm được đánh giá cao nhờ độ bền vượt trội, khả năng hoạt động không cần bảo trì trong thời gian dài và khả năng lắp đặt dễ dàng.

Đặc điểm sản phẩm 074-100
-
Truyền động bằng khí nén, hiệu suất cao
-
Moment xoắn chính xác, ổn định
-
Thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ
-
Vật liệu hợp kim nhôm phủ epoxy chống ăn mòn
-
Cơ chế kín ngăn bụi và nước
-
Không cần tra dầu hoặc bảo trì định kỳ
-
Hoạt động trong dải nhiệt độ rộng
-
Phù hợp lắp đặt trên các loại van bi, van bướm
-
Tích hợp dễ dàng với thiết bị phụ trợ
-
Tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế ATEX, ISO
Thông số kỹ thuật của sản phẩm 074-100 KINETROL Vietnam
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Mã sản phẩm | 074-100 |
Hãng sản xuất | KINETROL – UK |
Kiểu truyền động | Quay bằng khí nén |
Moment xoắn đầu ra | Khoảng 40–50 Nm (tùy áp suất khí) |
Áp suất làm việc | 2 – 10 bar |
Góc quay | 90°, tùy chọn điều chỉnh thêm |
Nhiệt độ hoạt động | -20°C đến +80°C (cao hơn theo tùy chọn) |
Vật liệu vỏ ngoài | Hợp kim nhôm phủ epoxy |
Chuẩn bảo vệ | IP65/IP67 (phiên bản tùy chọn) |
Kết nối cơ khí | ISO 5211 |
Chứng nhận | CE, ATEX, ISO 9001 |
Ứng dụng của sản phẩm Bộ truyền động KINETROL Vietnam
-
Điều khiển van trong ngành hóa chất và dầu khí
-
Hệ thống xử lý nước sạch và nước thải
-
Dây chuyền sản xuất thực phẩm, đồ uống
-
Nhà máy sản xuất xi măng, giấy và sơn
-
Tự động hóa hệ thống khí nén công nghiệp
-
Ứng dụng trong ngành công nghiệp năng lượng
-
Van điều khiển trong các hệ thống PCCC
Kết luận
074-100 Bộ truyền động KINETROL Vietnam là thiết bị điều khiển van lý tưởng với độ chính xác cao, tuổi thọ dài và khả năng làm việc liên tục trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Với các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế và thiết kế thân thiện với người sử dụng, đây là lựa chọn tối ưu cho các hệ thống tự động hóa hiện đại.
PO47-121181 SN: 221874344 | EAL580-BBE.5WPT.13160.A-11202662 | 10959-203 | SOHO37SM4N |
450.100.55 | GLB | EL6752-0010 | EPOWER/2PH-100A/600V/XXX/XX |
WPC-3000 + WPC-4000 + WPW-4000 | RM84-2012-25-1024 | Nino-12 Bản tiêu chuẩn | 92047 |
EAL580-BBE.5WPT.13160.A-11202662 | 11202662 EAL580-BBE.5WPT.13160.A | 52025699 | AC-150D |
BES02WR (BES M12MF1-PSC10F-S04G) | CB200 – 3.5 Gram Sachet | JLLS250 | AC-150B |
ac-150c | UX-111K-01-D0-1-TC1-ANP | EASYGEN-3200-5 (Part No: 8440 – 2050) | VT-VSPA2-1-2X/V0/T5 R901002095 |
KR2211-50A; SN: 2302586 | UX-111E-01-D0-1-TC1-ANP | VMS-2515H | 3DREP6C-2X/25EG24K4/M R900954420 |
1756-L84E | MG-21K-TS1-ASP | E1W.05.020 | R900479678 DB20G2-4X/50W65 |
440G-T27177 (TLS2-GD2) | HR-1100K | LWG 0225 | FEP‑5301TF‑T |
PSM-E20 | MG-22K-GW1-ASP | SKKT 92/12 E | AG-RRM 100 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.