FMN 113VT 6A 250V LEVEL INDICATOR FOR BULK SOLIDS TECHNICAL BUREAU GRIEB VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
FMN 113VT 6A 250V là loại công tắc mức (level indicator) dùng trong vật liệu rời (bulk solids), sản xuất bởi Technical Bureau Grieb – hãng nổi tiếng của Đức chuyên giải pháp đo mức vật liệu rời. Sản phẩm được ứng dụng tại Việt Nam để cảnh báo mức cao hoặc thấp trong silo, phễu, bunker chứa hạt, bột, hạt nhựa, vật liệu hạt lớn…

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM FMN 113VT 6A 250V
-
Hoạt động cơ học bằng màng và vi công tắc (microswitch)
-
Công tắc chịu tải đến 6A ở 250V
-
Thích hợp vật liệu dạng bột, hạt, dạng rời
-
Màng chịu nhiệt và mài mòn (Viton VT)
-
Cấu trúc bền, phù hợp môi trường công nghiệp
-
Cảm biến mức không tiếp xúc trực tiếp với chất liệu
-
Dễ điều chỉnh độ nhạy bằng lò xo
THÔNG SỐ KỸ THUẬT SẢN PHẨM FMN 113VT 6A 250V TECHNICAL BUREAU GRIEB VIETNAM
Thông số | Giá trị / Ghi chú |
---|---|
Loại thiết bị | Level indicator cho vật liệu rời |
Model / biến thể | FMN 113VT, 6A 250V |
Tín hiệu ngõ ra | Cặp tiếp điểm (microswitch), NO / NC |
Công suất chịu tải | 6A ở 250V |
Màng sử dụng | Viton (VT) cho ứng dụng nhiệt / mài mòn cao |
Dải nhiệt độ làm việc | ~ –20 °C đến +80 °C (tùy màng) |
Bảo vệ vỏ, lớp cách điện | Vỏ kim loại nhẹ, chống ăn mòn |
Kích thước màng | 113 mm đường kính màng (theo loại FMN 113) |
Vị trí lắp đặt | Trên vách silo, phễu chứa, lắp từ ngoài |
ỨNG DỤNG LEVEL INDICATOR FOR BULK SOLIDS TECHNICAL BUREAU GRIEB VIETNAM
-
Cảnh báo đầy / cạn trong silo, bunker chứa nguyên liệu
-
Giám sát mức vật liệu dạng hạt, bột, hạt nhựa
-
Hệ thống cấp liệu tự động trong sản xuất
-
Kiểm soát dòng nguyên liệu trong nhà máy hóa chất
-
Ứng dụng trong ngành xi măng, thức ăn chăn nuôi, nhựa
-
Tích hợp vào hệ PLC / SCADA để điều khiển bơm, van
-
Cảnh báo khi vật liệu dâng cao hoặc hết nguyên liệu
KẾT LUẬN
FMN 113VT 6A 250V của Technical Bureau Grieb là thiết bị cảnh báo mức vật liệu rời đáng tin cậy với cấu trúc đơn giản, chịu được tải điện vừa phải, độ bền cao. Với các ứng dụng trong silo / phễu chứa tại Việt Nam, nó là lựa chọn phù hợp cho việc giám sát và kiểm soát mức nguyên liệu, giúp đảm bảo vận hành ổn định và giảm rủi ro tràn đổ hoặc thiếu hụt trong dây chuyền sản xuất.
STT | Model (Mã sản phẩm) |
---|---|
1 | C-5100-V |
2 | Type RHB 13,5/Underwater |
3 | LXV525.99E11501 |
4 | LXV418.99.90002 |
5 | LXV423.99.10000 |
6 | ISENA38101 |
7 | Canneed-CSM-207 |
8 | F-203AV-M50-AGD-55-V |
9 | KM60-2ME Pv-Du |
10 | BGEJ5B3DDB7R |
11 | DB3BMSJ048N2CPNR |
12 | XB15JU0240506RNDNR |
13 | DB3BEJG048D2BPNR |
14 | XB9J02406RYYCBR |
15 | RH5MA0100M02D601A100 |
16 | RP5SA0400M02D601A100 |
17 | K2-A-370423-1000CM-530052-0 |
18 | RAYMI310LTSCB3 |
19 | VD589822 |
20 | HLF/S 650W 230V SP |
21 | KSJ-0.7S |
22 | MG50-2ME |
23 | AWS3 |
24 | 06000500 |
25 | 05600500 |
26 | A15BAACBSRC1D4R2FM |
27 | ASDBSRSCW1EV03 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.