800-074101 PROCESS COUNTER ELECTRO-SENSOR VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
Model 800-074101 là bộ đếm quá trình kiểu CT6000 của Electro-Sensors, phiên bản dùng điện áp 10-30 VDC. Thiết bị được dùng để theo dõi, đếm xung, tính tốc độ, và chuyển mẻ trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp. Electro-Sensors là hãng chuyên về thiết bị công nghiệp đo tốc độ và đếm tín hiệu, nổi bật với độ bền cao và tính năng lập trình linh hoạt.

ĐẶC ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM 800-074101
-
Đếm quy trình, mẻ, tổng và tốc độ
-
Có 3 ngõ ra transistor lập trình
-
Nhớ dữ liệu không mất khi mất điện
-
Khóa bàn phím để tránh chỉnh sai
-
Chế độ đếm xuôi, ngược hay hiệu chỉnh
-
Tích hợp đầu ra analog (4-20 mA tùy chọn)
-
Hỗ trợ tín hiệu xung kép, A + B, A – B
-
Tương tác qua các LED trạng thái
-
Cài đặt dễ dàng tại hiện trường
-
Thiết kế vỏ nhựa chống nước & bụi
THÔNG SỐ KỸ THUẬT 800-074101 ELECTRO-SENSOR VIETNAM
Thông số | Giá trị / Mô tả điển hình |
---|---|
Model | CT6000 – 800-074101 |
Điện áp hoạt động | 10 – 30 VDC |
Chế độ đếm | Process, Batch, Total, Rate |
Ngõ ra transistor lập trình | 3 kênh phụ tải tối đa 150 mA, 30 VDC |
Tín hiệu đầu vào | NPN / PNP / pick-up nam châm / logic |
Tần số tối đa | ~ 20 kHz |
Hiển thị & LED | Màn hình 6 chữ số + LED trạng thái |
Chế độ đếm | Đếm xuôi, đếm ngược, A+B, A-B, quadrature |
Kích thước & vỏ | Vỏ ABS, chống nước & bụi |
Bộ nhớ không mất dữ liệu | Có (non-volatile memory) |
ỨNG DỤNG PROCESS COUNTER ELECTRO-SENSOR VIETNAM
-
Theo dõi sản lượng trên dây chuyền máy móc
-
Đếm số lượng chi tiết đi qua cảm biến
-
Điều khiển mẻ sản phẩm & tự reset mẻ
-
Đo tốc độ quay trục máy hoặc bánh răng
-
Tích hợp vào hệ thống PLC / SCADA
-
Kết hợp với cảm biến xung, mã vạch hoặc encoder
KẾT LUẬN
Bộ 800-074101 (CT6000) là thiết bị đếm tín hiệu công nghiệp mạnh mẽ và linh hoạt. Với khả năng đếm mẻ, đếm tốc độ, chuyển đổi chế độ đếm, cùng ngõ ra transistor và tùy chọn analog, sản phẩm đáp ứng tốt nhu cầu kiểm soát sản xuất hiện đại. Thiết bị này rất phù hợp để lắp đặt trong các hệ thống tự động tại Việt Nam, giúp nâng cao độ chính xác, kiểm soát tốt và tối ưu hóa dữ liệu vận hành.
STT | Model (Mã sản phẩm) |
---|---|
1 | C-5100-V |
2 | Type RHB 13,5/Underwater |
3 | LXV525.99E11501 |
4 | LXV418.99.90002 |
5 | LXV423.99.10000 |
6 | ISENA38101 |
7 | Canneed-CSM-207 |
8 | F-203AV-M50-AGD-55-V |
9 | KM60-2ME Pv-Du |
10 | BGEJ5B3DDB7R |
11 | DB3BMSJ048N2CPNR |
12 | XB15JU0240506RNDNR |
13 | DB3BEJG048D2BPNR |
14 | XB9J02406RYYCBR |
15 | RH5MA0100M02D601A100 |
16 | RP5SA0400M02D601A100 |
17 | K2-A-370423-1000CM-530052-0 |
18 | RAYMI310LTSCB3 |
19 | VD589822 |
20 | HLF/S 650W 230V SP |
21 | KSJ-0.7S |
22 | MG50-2ME |
23 | AWS3 |
24 | 06000500 |
25 | 05600500 |
26 | A15BAACBSRC1D4R2FM |
27 | ASDBSRSCW1EV03 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.