R911338543 CONTROL UNIT REXROTH VIETNAM
GIỚI THIỆU VỀ SẢN PHẨM VÀ HÃNG
R911338543 là bộ điều khiển IndraDrive dòng CSB02.1B, phát triển bởi Rexroth (Bosch). Thiết bị này mang đến giải pháp mạnh mẽ cho điều khiển chuyển động một trục (single-axis), kết hợp logic chuyển động tích hợp, nhiều giao thức truyền thông và khả năng mở rộng linh hoạt, phù hợp với các yêu cầu từ cơ bản đến cao cấp trong tự động hóa công nghiệp.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT R911338543
-
Hỗ trợ giao thức Ethernet công nghiệp như Sercos III, EtherCAT®, PROFINET, EtherNet/IP, Powerlink
-
Tích hợp sẵn logic chuyển động theo tiêu chuẩn IEC, hỗ trợ điều khiển nhiều trục (muslti-axis)
-
Lựa chọn tính năng an toàn tích hợp như Safe Torque Off hoặc Safe Motion
-
Có thể mở rộng với các module bổ sung: Profibus, CANopen, I/O mở rộng, nhiều giao diện mã hóa (multi-encoder)
-
Thiết kế dạng mô-đun, dễ nâng cấp và bảo trì
-
Có thể đi kèm màn điều khiển và firmware tùy chọn để phù hợp từng ứng dụng cụ thể
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÓM LƯỢC R911338543 REXROTH VIETNAM
Hạng mục | Giá trị tiêu biểu |
---|---|
Model | R911338543 / CSB02.1B-ET-EC-NN-S4-NN-NN-FW |
Loại thiết bị | Control Unit – IndraDrive Single-Axis |
Tính năng truyền thông | Multi-Ethernet (Sercos III, EtherCAT, v.v.) |
Logic chuyển động | Tích hợp logic theo IEC, hỗ trợ nhiều trục |
Tính năng an toàn | Safe Torque Off / Safe Motion tùy chọn |
Khả năng mở rộng | Module Profibus, CANopen, I/O mở rộng |
Thiết kế | Mô-đun, dễ cài đặt và bảo trì |
ỨNG DỤNG TIÊU BIỂU CONTROL UNIT REXROTH VIETNAM
-
Điều khiển động cơ servo trong máy CNC, robot, dây chuyền tự động hóa
-
Quản lý nhiều trục phối hợp trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao
-
Tích hợp vào hệ thống SCADA, PLC để tối ưu hóa vận hành và giám sát thời gian thực
-
Đáp ứng tiêu chuẩn an toàn trong các môi trường yêu cầu khắt khe như thực phẩm, y tế, hóa chất
KẾT LUẬN
R911338543 Control Unit của Rexroth là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng tự động hóa đòi hỏi hiệu năng, độ tin cậy và khả năng mở rộng linh hoạt. Với cấu trúc mô-đun, giao thức truyền thông đa dạng và các tùy chọn an toàn tích hợp, thiết bị giúp tối ưu hóa hệ thống chuyển động và giảm chi phí bảo trì dài hạn tại Việt Nam.
LD 500 | SCN-100-1NNX |
S-216-J-20 | 11A5527X012 |
R5PT1-B-1-KS-6-181 | SEXBA1X-0034 |
Z3D100-36A2 | EL150K1 |
RIDGID 700 | KG-H06ECCC |
TM016-123-020-00-0 | 11881.0-30 |
2REX-A-1024-AL-NON-10-30-67-01-SS-A-00 | 01881.2-00 |
ND2054HD34 | DG4P0HP2 |
HLE45-1024L-3F.AC. | SK 3239.100 |
T-620H-CPF | MT20-S597300 |
TS1KIU2HA00-IB 1XTC K/U CL.2 T=0-1200 độ | ME2-6-H-B05C-2-1-K-B68 |
DynaGear D160 5,00:1 1LSV A05 V3 | ST5112-33 |
crm+600/IU/TC/E | GA400 |
SK 3239.100 | SF4B-H56CA-J05 |
SF4B-H56CA-J05 | Type: Z3-JB-SP |
KTG -1A-H | Type: TS 2236 |
KV-4A-H | GS 04M/P-50-S8 Part No. 50110783 |
BTL6-A110-M0500-A1-S115 BTL0036 | LKS 1000-V.3 |
HV14 | LD 500/LD 510 |
SRB301ST | Model: MV 5291-P; Size: DN25 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.