HRT 96M/R-1690-1200-25 Cảm biến Leuze Vietnam
Giới thiệu chung
HRT 96M/R-1690-1200-25 là cảm biến quang điện phản xạ cao cấp do hãng Leuze Electronic – CHLB Đức sản xuất. Thiết bị chuyên dùng để phát hiện vật thể trong dây chuyền tự động, với khả năng phát hiện vật thể nhỏ, bề mặt phản quang thấp, và khoảng cách làm việc xa.
Sản phẩm thuộc dòng HRT 96M, nổi bật với độ chính xác, phản hồi nhanh và tuổi thọ bền bỉ, đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp cao trong sản xuất, đóng gói, logistics và robot công nghiệp.

Đặc điểm sản phẩm HRT 96M/R-1690-1200-25
-
Cảm biến phản xạ khuếch tán có nền
-
Phát hiện vật thể ở khoảng cách lên đến 1.2m
-
Hoạt động ổn định trên nhiều loại bề mặt
-
Vỏ kim loại chắc chắn, chống va đập
-
Tín hiệu đầu ra dạng PNP, loại NO hoặc NC
-
LED hiển thị trạng thái hoạt động rõ ràng
-
Dễ dàng căn chỉnh, không cần gương phản xạ
-
Đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp EN/IEC
-
Tương thích các hệ thống điều khiển tự động
-
Tuổi thọ cao, chịu nhiệt và rung tốt
Thông số kỹ thuật của sản phẩm HRT 96M/R-1690-1200-25 Leuze Vietnam
Thông số kỹ thuật | Giá trị |
---|---|
Mã sản phẩm | HRT 96M/R-1690-1200-25 |
Hãng sản xuất | Leuze Electronic – Đức |
Loại cảm biến | Phản xạ khuếch tán có nền (background suppression) |
Khoảng cách phát hiện | 100 – 1200 mm |
Tín hiệu đầu ra | PNP, 3 dây, NO hoặc NC |
Điện áp hoạt động | 10 – 30 VDC |
Tần số chuyển mạch | 1000 Hz |
Nhiệt độ hoạt động | -25°C đến +60°C |
Chuẩn bảo vệ | IP67 |
Vật liệu vỏ | Hợp kim kẽm đúc, sơn chống ăn mòn |
Kết nối điện | Đầu nối M12, 4 chân |
Chứng nhận | CE, cULus, RoHS |
Ứng dụng của sản phẩm Cảm biến Leuze Vietnam
-
Dây chuyền đóng gói tự động trong nhà máy
-
Phân loại sản phẩm theo màu sắc hoặc kích thước
-
Robot công nghiệp và hệ thống pick-and-place
-
Giám sát vật thể trong kho vận và logistics
-
Điều khiển cửa tự động hoặc thang máy
-
Phát hiện sản phẩm trong dây chuyền lắp ráp
-
Hệ thống kiểm tra lỗi và đếm sản phẩm
Kết luận
HRT 96M/R-1690-1200-25 Cảm biến Leuze Vietnam là thiết bị lý tưởng cho những ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao và hoạt động ổn định trong điều kiện công nghiệp. Với thiết kế bền chắc, khả năng phát hiện vật thể chính xác và dễ tích hợp, đây là lựa chọn hàng đầu cho các nhà máy hiện đại đang tiến tới tự động hóa toàn diện.
PO47-121181 SN: 221874344 | EAL580-BBE.5WPT.13160.A-11202662 | 10959-203 | SOHO37SM4N |
450.100.55 | GLB | EL6752-0010 | EPOWER/2PH-100A/600V/XXX/XX |
WPC-3000 + WPC-4000 + WPW-4000 | RM84-2012-25-1024 | Nino-12 Bản tiêu chuẩn | 92047 |
EAL580-BBE.5WPT.13160.A-11202662 | 11202662 EAL580-BBE.5WPT.13160.A | 52025699 | AC-150D |
BES02WR (BES M12MF1-PSC10F-S04G) | CB200 – 3.5 Gram Sachet | JLLS250 | AC-150B |
ac-150c | UX-111K-01-D0-1-TC1-ANP | EASYGEN-3200-5 (Part No: 8440 – 2050) | VT-VSPA2-1-2X/V0/T5 R901002095 |
KR2211-50A; SN: 2302586 | UX-111E-01-D0-1-TC1-ANP | VMS-2515H | 3DREP6C-2X/25EG24K4/M R900954420 |
1756-L84E | MG-21K-TS1-ASP | E1W.05.020 | R900479678 DB20G2-4X/50W65 |
440G-T27177 (TLS2-GD2) | HR-1100K | LWG 0225 | FEP‑5301TF‑T |
PSM-E20 | MG-22K-GW1-ASP | SKKT 92/12 E | AG-RRM 100 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.