DMPX 7D2B4B0A0D0 | Vaisala Vietnam

Thiết bị DMPX 7D2B4B0A0D0 là một sản phẩm cảm biến độ ẩm và nhiệt độ chất lượng cao đến từ thương hiệu hàng đầu thế giới Vaisala, hiện đã có mặt tại thị trường Việt Nam. Được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe trong môi trường công nghiệp, DMPX 7D2B4B0A0D0 mang lại độ chính xác cao, độ bền vượt trội và khả năng hoạt động ổn định trong thời gian dài. Với công nghệ tiên tiến của Phần Lan, thiết bị này đang là sự lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng giám sát môi trường nghiêm ngặt.
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA DMPX 7D2B4B0A0D0 | VAISALA VIETNAM
-
Độ chính xác cao: Thiết bị cung cấp dữ liệu độ ẩm và nhiệt độ cực kỳ chính xác, phù hợp với các yêu cầu kiểm soát chất lượng khắt khe.
-
Công nghệ HUMICAP® đã được kiểm chứng: Giúp duy trì độ tin cậy và độ ổn định lâu dài.
-
Thiết kế nhỏ gọn, dễ tích hợp: DMPX 7D2B4B0A0D0 dễ dàng lắp đặt trong không gian hạn chế mà không ảnh hưởng đến hiệu suất hoạt động.
-
Tương thích với nhiều môi trường: Bao gồm môi trường công nghiệp, kho lạnh, và các phòng sạch đòi hỏi kiểm soát khí hậu nghiêm ngặt.
-
Kết nối linh hoạt: Hỗ trợ nhiều giao thức truyền thông, phù hợp với hệ thống giám sát hiện đại.
ỨNG DỤNG
Cảm biến DMPX 7D2B4B0A0D0 | Vaisala Vietnam được ứng. Dụng rộng rãi trong các lĩnh vực yêu cầu kiểm soát môi trường chính xác như:
-
Ngành dược phẩm: Giám sát độ ẩm và nhiệt độ trong. Quá trình sản xuất và bảo quản thuốc.
-
Phòng sạch và công nghệ sinh học: Đảm bảo điều kiện. Khí hậu đạt chuẩn trong sản xuất và nghiên cứu.
-
Ngành thực phẩm: Kiểm soát môi trường trong kho. Lạnh, dây chuyền đóng gói và bảo quản thực phẩm.
-
Hệ thống HVAC: Quản lý hiệu quả nhiệt độ và độ ẩm. Trong các tòa nhà thông minh, trung tâm dữ liệu.
-
Ngành công nghiệp điện tử: Phòng tránh hiện tượng. Tĩnh điện và hư hại vi mạch trong sản xuất.
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA DMPX 7D2B4B0A0D0 | VAISALA VIETNAM
Thông số | Giá trị |
---|---|
Model | DMPX 7D2B4B0A0D0 |
Hãng sản xuất | Vaisala |
Xuất xứ | Phần Lan |
Dải đo độ ẩm | 0…100 %RH |
Dải đo nhiệt độ | -40…+80°C (tùy thuộc loại đầu dò) |
Sai số độ ẩm | ±1.0 %RH (trong khoảng 0…90 %RH) |
Sai số nhiệt độ | ±0.2°C (trong khoảng -20…+40°C) |
Giao tiếp | RS-485, Modbus RTU hoặc tương đương |
Nguồn cấp | 10…35 VDC |
Tiêu chuẩn bảo vệ | IP65 (với đầu dò phù hợp) |
Ứng dụng | Công nghiệp, phòng sạch, HVAC, thực phẩm |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.